yemekhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yemekhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yemekhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yemekhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là căng tin, nhà ăn, phòng ăn, căn tin, tiệm cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yemekhane
căng tin(cafeteria) |
nhà ăn(cafeteria) |
phòng ăn(refectory) |
căn tin(cafeteria) |
tiệm cà phê(cafeteria) |
Xem thêm ví dụ
Okulları ziyaret ederken yemekhane personelinin de programlara anlamlı bir şekilde dahil edilebileceğini fark ettim. Khi đến thăm các trường học, tôi nhận thấy đội ngũ cấp dưỡng đóng góp cho trường theo một cách hết sức ý nghĩa. |
Yemekhane gibi mesela. Như quán tự phục vụ chẳng hạn. |
Yemekhane, ben Zylingski? Bữa Ăn Trong Phòng, tôi là Zylinski. |
Evet, yemekhane. Ok, ta sẽ đến phòng họp. |
Hücre blokları, Avalon, hücre, yemekhane... Buồng giam, ổ khóa.. |
Yemekhane burası. Nơi này là mớ hỗn độn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yemekhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.