yemek yemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yemek yemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yemek yemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yemek yemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ăn, ăn cơm, an, thức ăn, xơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yemek yemek
ăn(feed) |
ăn cơm(have a meal) |
an(eat) |
thức ăn(grub) |
xơi
|
Xem thêm ví dụ
Sizlerle yemek yemek için zamanım yok. Anh không có thì giờ ăn trưa với anh em. |
Bence düşmanla aynı masada yemek yemek çok onur kırıcı. Tôi nghĩ ăn cùng với kẻ thù là một điều ô nhục. |
Yemek yemek ister misin? Đi ăn không? |
Aç olduğuma karar verebilirim ancak bunun yemek yemek için iyi bir zaman olmadığını da bilirim. Tôi biết mình đang đói nhưng cũng biết bây giờ không phải lúc để ăn. |
Bir ara benimle akşam yemeği yemek ister misin? Anh muốn hôm nào đi ăn tối với tôi không? |
Sıçanlar gibi sadece yemeklerimizi yemekle kalmıyorlar, resmen üzerimizde yiyorlar. Không chỉ ăn thức ăn của chúng ta như loài chuột, chúng còn ăn chúng ta. |
Doğrusu, yemek yemek için bile aynı yerde olduklarını hatırlamıyorum. Thật ra thì, anh thậm chí không nhớ việc họ ngồi cùng nhau trong bữa ăn nữa kia. |
Hepimiz Yehova hakkında konuşmayı soluk almak ve yemek yemek gibi yaşamımızın bir kısmı haline getirmeliyiz. Việc tất cả chúng ta nói về Đức Giê-hô-va cũng quan trọng như chúng ta ăn và thở trong đời sống. |
Yemekleri, yemek istemeyeceğiniz şeylere benzetmek yerine, malzemeleri, bildiğiniz yemekler gibi göstermeye karar verdik. Thay vì làm thức ăn trông giống như những thứ bạn sẽ không ăn, chúng tôi quyết định làm những nguyên liệu trông giống những món bạn biết. |
Ailece yemek yemek çoğu insana göre artık eskide kalmış bir şeydir. Đối với nhiều người ngày nay, bữa ăn gia đình có vẻ là một tập quán lỗi thời. |
Ama her gün aynı yemeği yemekten insanın canın sıkılır. Nhưng rồi họ cũng sẽ thấy phát ngấy nếu mỗi ngày phải ăn những thứ giống nhau. |
Tom bu gece burada yemek yemek istiyor. Tom muốn ăn tối ở đây hôm nay. |
Bedenimizde konulan yasalara aldırış etmez, yemek yemekten, su içmekten veya nefes almaktan vazgeçersek ölürüz. Nếu chúng ta lờ đi những luật của cơ thể và rồi ngừng ăn đồ ăn, uống nước hay thở không khí, thì chúng ta sẽ chết đi. |
“Dostluğu artırmanın en iyi yolu beraber yemek yemektir. “Một trong những cách tốt nhất để làm đậm đà tình bạn bè là ăn chung với nhau. |
Babasının isteğini yapmak onun için yemek yemekten bile daha önemliydi! Đối với Chúa Giê-su, làm theo ý muốn của Cha còn quan trọng hơn việc ăn uống! |
Yaptıkları şey normal farelerden daha fazla yemek yemek, istedikleri kadar yemelerine izin verirsek şişmanlayacaklar. Làm cho chúng ăn nhiều hơn những con chuột bình thường, nên chúng chỉ trở nên béo hơn nếu ta để chúng ăn tùy ý. |
Yemeği yemek masasında yemeliyiz. Phải ăn cơm trên bàn ăn chứ. |
Yemek yemek istiyorsan lokantaya git. Còn anh muốn ăn, thì đi ra quán ăn. |
Ağızda ağrıya ve diş kaybına neden olur, bu da gıdaları çiğnemenizi ve yemek yemekten zevk almanızı engelleyebilir. Khả năng nhai và thưởng thức đồ ăn có thể bị giảm do miệng đau hoặc mất răng. |
Yemek yemek istiyorum. Tôi muốn ăn. |
Yemek yemek, uyumak, yıkanmak, hatta tuvalet ihtiyacımızı karşılamak da dahil her şeyi bu küçücük yerde yapmalıydık. Mọi sinh hoạt đều tại chỗ—ăn, ngủ, tắm rửa, thậm chí đi ngoài. |
Yemek yemek, nöbet tutmak ve dinlenmek için belirli zamanlar oluşturun. Thiết lập lịch trình ăn uống, theo dõi, và nghĩ ngơi. |
Hazır yemek yemekten bıktım. Con chán ăn món đấy lắm rồi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yemek yemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.