예언하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 예언하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예언하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 예언하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiên đoán, đoán trước, báo trước, tiên tri, dự đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 예언하다
tiên đoán(vaticinate) |
đoán trước(forebode) |
báo trước(to foretell) |
tiên tri(prophesy) |
dự đoán(predict) |
Xem thêm ví dụ
예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 전에 알려 주시는’ 하느님으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
19 때가 도래하자, 바사의 고레스는 예언된 대로 바빌론을 정복하였습니다. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
+ 14 ‘여러분은 바빌론 왕을 섬기지 않게 될 것입니다’라고 하는 예언자들의 말을 듣지 마십시오. + 그들은 여러분에게 거짓을 예언하고 있습니다. 14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối. |
그뿐만 아니라, 여호와 하느님은 자신의 목적과 시간표에 따라 사건들이 발생하게 하실 수 있기 때문에 성서에 예언된 일들이 제때에 일어납니다. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
성서의 예언자 나훔이 아시리아의 수도인 니네베를 가리켜 “피흘림의 도시”라고 묘사한 데에는 그럴 만한 이유가 있었던 것입니다.—나훔 3:1. Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
이 예언은 하느님의 왕국에 관해 어떤 점을 알려 줍니까? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
따라서 금년 지역 대회의 주제가 “하느님의 예언의 말씀”이 될 것이라는 사실을 알게 되었을 때 우리는 기대에 부풀었습니다. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
베드로가 부인할 것을 예언하시다 (36-38) Báo trước Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su (36-38) |
히브리어 성경에서는 그리스도 예수에 관해 이렇게 예언합니다. “도와 달라고 부르짖는 가난한 이를, 또 괴로움당하는 자와 도와 줄 이 없는 모든 자를 그가 구출할 것[입니다]. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
이사야의 어떤 예언이 1919년에 현대적으로 적용되었읍니까? Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919? |
예를 들어, 그리스도의 죽음과 부활에 관한 예언들은 성령의 도움으로 새로운 의미를 띠게 되었습니다. Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
우리 시대에 수백만 명이나 되는 사람들이 이 예언적 호소에 반응을 나타내 왔다는 것은 참으로 가슴 설레는 일입니다! Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này! |
에스겔의 예언에서는 두 가지 이유를 알려 줍니다. 첫 번째는 여호와께서 상황이 그렇게 되도록 이끄시기 때문이며, 두 번째는 곡이 악한 동기를 가지고 있기 때문입니다. Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót. |
12월 25일 주 봉사회의 토의 프로의 준비로 「성서—정확한 역사, 믿을 만한 예언」 비디오테이프를 보도록 모두를 격려한다. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
성취된 예언들에 대한 성서의 완전한 기록을 통하여 우리는 어떤 확신을 가져야 합니까? Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì? |
우리는 예언적인 의미가 있는 창세기 22:1-18의 이 성서 기록을 통해 우리에 대한 하느님의 크신 사랑을 엿볼 수 있습니다. Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời. |
+ 그것이 내 입에는 꿀처럼 달았지만,+ 먹고 나니 내 배에는 썼다. 11 그러자 그들이 나에게 말했다. “너는 민족들과 나라들과 언어들과 많은 왕들에 관해 다시 예언을 해야 한다.” 11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”. |
성서는 우리 시대에 문제가 많을 것임을 정확히 예언하였습니다. Kinh Thánh đã báo trước rõ ràng là thời chúng ta sẽ có nhiều bất ổn. |
여호와께서는 이렇게 예언하셨습니다. “장차 모압은 소돔 같으며 암몬 자손은 고모라 같을 것이라 찔레가 나며 소금 구덩이가 되어 영원히 황무하리[라].” Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
그러한 예언들이 오래 전에 미리 기록된 것들이며, 따라서 앞으로 성취될 예언들이었다는 점을 증명할 수 있습니까? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
여호와께서 엇나간 예언자를 징계하시다 Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh |
따라서 이 예언의 성취에서, 격노한 북방 왕은 하느님의 백성을 치기 위해 군사 행동을 감행합니다. Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
유월절 제물이 취급된 방식은 성서 예언에 대한 우리의 신뢰심을 어떻게 강화시켜 줍니까? Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
예언자 요나의 경험에서 배우십시오. Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na. |
이러한 설명은 「다니엘의 예언」 책 57면 24항에 나오는 내용과 56면, 139면의 도표에 묘사된 내용을 새롭게 조정하는 것이다. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 예언하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.