yedek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yedek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yedek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yedek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bản sao lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yedek
bản sao lưuadjective Ondan tüm öncelikli sistemlerin üstüne görünmez yedekler kurdum. Đó là lý do tôi lắp bản sao lưu vô hình trong hệ thống tối ưu tiên. |
Xem thêm ví dụ
Yani Alzheimer gibi sinapslerinin bazılarını kaybedecekleri bir hastalıkta bile, birçok ekstra yedek bağlantıları vardır ve bu onların yanlış giden bir şey olduğunu fark etmelerini önler. Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn. |
" Majesty ileride sıkıntı korku yedek için. " Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai. |
Yedek işler bulduk." Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ." |
Takım, " yedek " çoğu tezgahlar ile tanımlama, arama ve yönetme karmaşık ve zaman alıcı Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian |
Yedek güç devrede. Nguồn điện dự phòng được kích hoạt. |
Yedek sunucu çalışır durumda mı? Máy chủ sao lưu vẫn hoạt động chứ? |
İnternet yoluyla kitaplar, araba yedek parçaları ve başka şeyler satın alabilirsin. Bạn có thể dùng để mua sách, phụ tùng xe hơi, v.v... |
Aboneliklerinizde meydana gelebilecek kesintileri önlemek istiyorsanız her abonelik için ayrı ayrı Google Play hesabınıza yedek ödeme yöntemi ekleyebilirsiniz. Để tránh làm gián đoạn đăng ký, bạn có thể thêm phương thức thanh toán dự phòng cho các đăng ký riêng lẻ vào tài khoản Google Play của mình. |
Hayır, yedek planımız yok. Không, không có kế hoạch gì hết. |
Kaybederseniz cebinde bir yedek planın olmasını istemez miydin? Chẳng phải là nên có kế hoạch dự phòng trong trường hợp anh thua sao? |
İrlanda'dan gelen yedekler de güneybatıdan yaklaşarak, buraya gelecek. Tân binh của lreland sẽ đến từ Tây Nam... đến đây. |
Google, geçerli sayfanın kullanılabilir olmaması durumuna karşı her bir web sayfasının yedek olarak bir anlık görüntüsünü alır. Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn. |
Yedek anahtarı ne yaparsın bilmiyorum ama... Chẳng biết cậu định làm gì với chìa dự phòng, nhưng... |
Seslere bakılırsa gelen çok yedek var. Hình như có thêm nhiều người tới thay thế. |
Sen de gelip Kai'yi yedeğe alacaktın. Ồ, nên cậu mới bắt Kai để phòng hờ. |
Babam yedek batarya konusunda çok ısrar etmişti. Bố tớ cứ nằng nặc bắt tớ mang pin dự phòng. |
Bir tüfek alacağım, biraz da yedek kurşun. Chắc tôi sẽ đem theo một khẩu súng trường, thêm ít đạn. |
Ben yedek güçtüm Cậu đã làm phụ tá! |
Örneğin, 6.5 mm İtalya 6.5 mm Arisaka 6.5x54R Alman 7x57 Mauser 7.5x55 İsviçre 7.62x51 NATO .30-06 Springfield 7.62x54R Rus 7.65x53 Mauser 8 mm Lebel Vickers MT günümüzde Hindistan, Pakistan, ve Nepal silahlı kuvvetlerinin yedek silah olarak hala kullanılmaktadır. Ví dụ: 6.5 mm Italian 6.5 mm Arisaka 6.5x54R Dutch 7x57 Mauser 7.5x55 Swiss 7.62x51 NATO .30-06 Springfield 7.62x54R Russian 7.65x53 8 mm Lebel Vickers vẫn còn phục vụ ở các lực lượng vũ trang Ấn Độ Pakistan Nepal, v.v...như vũ khí dự phòng, dùng khẩn cấp cho những trận đánh lớn. |
Yazılı yedeklere bakmam gerekiyor. Tôi muốn được xem qua đoạn băng dự phòng. |
İki de yedek. Lấy thêm 2 đơn vị nữa để dự phòng. |
“RABBİN Ruhu kuvvetle onun üzerine geldi, ve Aşkelona indi, ve onlardan otuz kişi vurdu, ve onların esvabını aldı, ve bilmeceyi bildirenlere yedek esvap verdi” (Hâkimler 14:18, 19). “Thần của Đức Giê-hô-va cảm-động người; người đi xuống Ách-ca-lôn, giết ba mươi người, cướp lấy áo-xống của chúng nó, thưởng cho những người giải được câu đố”.—Các Quan Xét 14:18, 19. |
Yedek muhabere devresinden de yanıt yok. Cũng không có gì trên tần số của họ. |
Yedek güç kaynağı da geçici olarak devre dışı. Nguồng năng lượng phụ tạm thời bị hỏng. |
Bilge bir adam bir zamanlar bana her zaman bir yedek plan bulundurmamı öğretmişti. Một nhà thông thái đã từng dạy tôi... luôn luôn tính toán trước mọi khả năng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yedek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.