υδρογονάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υδρογονάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υδρογονάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υδρογονάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hiđrôcacbon, hiđrôcacbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υδρογονάνθρακες

hiđrôcacbon

hiđrôcacbon

Xem thêm ví dụ

Ωστόσο, το υδρογόνο είναι το τρίτο πιο άφθονο χημικό στοιχείο στην επιφάνεια της Γης, το περισσότερο με τη μορφή του νερού και των υδρογονανθράκων.
Tuy nhiên, hydro là nguyên tố phổ biến thứ 3 trên bề mặt Trái Đất, chủ yếu là ở dạng hợp chất hóa học như nước và hydrocacbon.
Αυτοί οι "διοδικοί" μετατροπείς συνδύαζαν οξυγόνο με μονοξείδιο του άνθρακα (CO) και άκαυστους υδρογονάνθρακες (HC) για να παράξουν διοξείδιο του άνθρακα (CO2) και νερό (H2O).
Những bộ chuyển đổi "hai chiều" này kết hợp oxy với carbon monoxit (CO) và hydrocacbon chưa cháy (HC) để sản xuất CO2 và nước (H2O).
Κατ ακρίβεια, ακόμη και αν η παραγωγή CO2 ήταν καλή για το περιβάλλον, δεδομένου ότι θα μας τελειώσουν οι υδρογονάνθρακες, πρέπει να βρούμε βιώσιμους τρόπους λειτουργίας.
Thậm chí ngay cả khi sản xuất CO2 có lợi cho môi trường chúng ta vẫn sẽ cạn kiệt nguồn hydrocarbon, chúng ta cần tìm ra phương thức vận hành bền vững.
«Τα συνολικά επίπεδα των PAH [πολυκυκλικών αρωματικών υδρογονανθράκων] μέσα στο ναό ήταν 19 φορές υψηλότερα από ό,τι έξω από αυτόν και ελαφρώς υψηλότερα από ό,τι στον κόμβο».
Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”.
Αποθηκεύεται και μεταφέρεται μέσα σε ξηρούς κορεσμένους υδρογονάνθρακες, όπως τα ορυκτέλαια.
Nó được trữ và vận chuyển trong hidrocacbon khô, như dầu khoáng.
Το πετρέλαιο είναι ένα μείγμα μορίων υδρογονάνθρακα.
Dầu là sản phẩm của các phân tử hydrocarbon.
Ως αποτέλεσμα των αλληλεπιδράσεων όπως αυτές, η διαλυτότητα στο νερό των αμιδίων είναι μεγαλύτερη από αυτή των αντίστοιχων υδρογονανθράκων.
Do những tương tác như vậy, độ tan trong nước của amid lớn hơn so với các hydrocarbon tương ứng.
Δημιουργούν μια αποθηκεύσιμη μορφή ενέργειας, τους υδρογονάνθρακες, όπως η γλυκόζη και η σακχαρόζη.
Chúng tạo ra năng lượng dự trữ dưới dạng carbon hydrat. như glucozơ ( glucose ) và Sucrôza ( sucrose ).
Μεταξύ αυτών των ρύπων είναι ο μόλυβδος, το κάδμιο, ο υδράργυρος, τα παρασιτοκτόνα, καθώς και τα πολυχλωριωμένα διφαινύλια (PCB) και οι πολυκυκλικοί αρωματικοί υδρογονάνθρακες (PAH) που προκαλούν καρκίνο.
Những chất này gồm có chì, cađimi, thủy ngân, thuốc trừ sâu và các hóa chất độc hại gây ung thư (polychlorinated biphenols [PCB] và polycyclic aromatic hydrocarbons [PAH]).
Μια άλλη σημαντική συνεισφορά του Σεργκέι Βασίλιεβιτς Λέμπεντεφ ήταν η μελέτη του στην κινητική της υδρογόνωσης αιθενίου και υδρογονανθρακικών παραγώγων του και η ανάπτυξη μιας σειράς συνθετικών λιπαντικών για κινητήρες αεροσκαφών.
Một đóng góp quan trọng khác của Lebedev là nghiên cứu động lực học của quá trình hyđro hóa các hydrocacbon họ etylen và sự phát triển một số dầu nhân tạo cho động cơ máy bay.
Το 2014 η NASA ανακοίνωσε μια πολύ αναβαθμισμένη βάση δεδομένων για τον εντοπισμό πολυκλικών αρωματικών υδρογονανθράκων (Polycyclic Aromatic Hydrocarbons, PAHs) στο σύμπαν.
Tháng 2 năm 2014, NASA công bố một cơ sở dữ liệu được nâng cấp để theo dõi hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs), bao gồm BaP, trong vũ trụ.
Η ονομασία "ENI" ήταν αρχικά το ακρωνύμιο του "Ente Nazionale Idrocarburi" (Αρχή Εθνικών Υδρογονανθράκων).
Tên gọi "ENI" ban đầu là chữ viết tắt của "Ente Nazionale Idrocarburi" (Cơ quan Hydrocarbons Quốc gia).
Τα ένζυμα μετέτρεψαν τους υδρογονάνθρακες σε υδατάνθρακες -- μυκητιακά σάκχαρα.
Các enzyme đã tái sản xuất hydrocacbon thành cacbonhydrat -- đường của nấm.
Υγροί υδρογονάνθρακες θεωρείται, επίσης, ότι υπάρχουν στην επιφάνεια του Τιτάνα, αν και θα ήταν ακριβέστερο να τους περιγράψουμε ως λίμνες μάλλον παρά θάλασσες.
Các hydrocacbon lỏng được cho là tồn tại trên bề mặt Titan, mặc dù chúng có lẽ chính xác hơn nên miêu tảnhư là các "hồ" thay vì các "đại dương".
Έχουμε ένα πρόγραμμα με την Exxon Mobile για να δοκιμάσουμε και να αναπτύξουμε νέα στελέχη φυκών που μπορούν να συλλαμβάνουν αποτελεσματικά το διοξείδιο του άνθρακα από την ατμόσφαιρα ή από συγκεντρωμένες πηγές, να φτιάχνουν νέους υδρογονάνθρακες που μπορούν να μπουν στα διυλιστήριά τους για να φτιάξουν κανονική βενζίνη και καύσιμο ντίζελ από το CO2.
Chúng tôi có một chương trình với Exxon Mobile để thử nghiệm và phát triển những giống tảo mới có thể bắt CO2 một cách có hiệu quả từ bầu khí quyển hoặc từ những nguồn tập trung, tạo ra những hydrocarbon mới có khả năng đưa vào nhà máy tinh chế của họ để tạo ra xăng dầu thông thường. và nguên liệu diesel từ CO2
Αλλά για να τα καταφέρουμε, πρέπει πραγματικά να θυμόμαστε πως είμαστε ο λαός του υδρογονάνθρακα.
Chúng ta cần phải nhớ là chúng ta là con người của hydrocarbon.
Μετά από τέσσερεις εβδομάδες, το 95% πολλών πολυκυκλικών αρωματικών υδρογονανθράκων υποβαθμίστηκε σε μη τοξικά συστατικά.
Sau bốn tuần, hơn 95% trong số nhiều PAH (hydrocacbon thơm đa vòng) đã được giảm xuống thành các thành phần không độc hại trong các ô nhiễm vi khuẩn đã được tiêm.
Πολλοί από εσάς, θα γνωρίζουν ότι το μεγαλύτερο φορτίο ρύπανσης στη Νέα Υόρκη και το λιμάνι του Νιού Τζέρσεϊ τώρα δεν είναι πια οι σημειακές πηγές, ούτε οι μεγάλοι ρυπαντές, ούτε οι βιομηχανίες που εκπέμπουν διοξείδιο του άνθρακα, αλλά τα τεράστια δίκτυα μεταφορών, [ αυτές ] οι αδιαπέρατες επιφάνειες, που συγκεντρώνουν κάδμιο, που προέρχεται από τα φρεναρίσματα ή διάφορους υδρογονάνθρακες που αποβάλλουν τα οχήματα σε κάθε καταιγίδα ή στα διάφορα έργα υποδομής του Μεσαίωνα που εκβάλουν στο υδάτινο δίκτυο.
Bởi vì, có thể tất cả các bạn đều biết rằng, gánh nặng lớn nhất cho sự ô nhiễm mà chúng ta đang có ở cảng New York, New Jersey ngay lúc này đã không còn là nguồn chính, gây ô nhiễm nữa, không còn là GEs nữa, mà là mạng lưới các con đường, đã ngăn ngấm qua bề mặt, và lưu giữ lại tất cả chất catmi neurotoxin thải ra từ phanh xe của bạn hay là rác thải chứa dầu hidrocacbon từ từng cơn bão và các cuộc xây dựng từ thời cổ. xối tất cả những chất đó ra cửa sông.
Το βιβλίο του Research in polymerisation of by-ethylene hydrocarbons (Έρευνα στον πολυμερισμό των υδρογονανθρακικών παραπροϊόντων του αιθενίου), έκδοσης 1913, έγινε η «Βίβλος» για τις μελέτες του συνθετικού καουτσούκ.
Cuốn sách "Nghiên cứu về polymer hóa by-etylen" (Research in polymerisation of by-ethylene hydrocarbons) 1913 trở thành kinh điển của ngành cao su nhân tạo.
Εξαιτίας της δραστικότητάς του έναντι του νερού, το μεταλλικό λίθιο συνήθως φυλάσσεται υπό την κάλυψη υδρογονάνθρακα, συχνά βαζελίνης.
Do phản ứng với nước nên liti thường được lưu trữ trong bằng cách ngâm trong hydrocacbon, thường là dầu.
Πολλοί από εσάς, θα γνωρίζουν ότι το μεγαλύτερο φορτίο ρύπανσης στη Νέα Υόρκη και το λιμάνι του Νιού Τζέρσεϊ τώρα δεν είναι πια οι σημειακές πηγές, ούτε οι μεγάλοι ρυπαντές, ούτε οι βιομηχανίες που εκπέμπουν διοξείδιο του άνθρακα, αλλά τα τεράστια δίκτυα μεταφορών, [αυτές] οι αδιαπέρατες επιφάνειες, που συγκεντρώνουν κάδμιο, που προέρχεται από τα φρεναρίσματα ή διάφορους υδρογονάνθρακες που αποβάλλουν τα οχήματα σε κάθε καταιγίδα ή στα διάφορα έργα υποδομής του Μεσαίωνα που εκβάλουν στο υδάτινο δίκτυο.
Bởi vì, có thể tất cả các bạn đều biết rằng, gánh nặng lớn nhất cho sự ô nhiễm mà chúng ta đang có ở cảng New York, New Jersey ngay lúc này đã không còn là nguồn chính, gây ô nhiễm nữa, không còn là GEs nữa, mà là mạng lưới các con đường, đã ngăn ngấm qua bề mặt, và lưu giữ lại tất cả chất catmi neurotoxin thải ra từ phanh xe của bạn hay là rác thải chứa dầu hidrocacbon từ từng cơn bão và các cuộc xây dựng từ thời cổ. xối tất cả những chất đó ra cửa sông.
Οι Υπουργοί των υποθέσεων ενέργειας και υδρογονανθράκων συναντιούνται δύο φορές το χρόνο για να αναθεωρήσουν τη θέση της διεθνούς αγοράς πετρελαίου και για να κάνουν τις προβλέψεις για το μέλλον προκειμένου να συμφωνήσουν σχετικά με τις κατάλληλες ενέργειες που θα προωθήσουν τη σταθερότητα στη αγορά πετρελαίου.
Hội nghị các bộ trưởng phụ trách năng lượng và dầu mỏ thuộc tổ chức OPEC được tổ chức mỗi năm hai lần nhằm đánh giá thị trường dầu mỏ và đề ra các biện pháp phù hợp để bảo đảm việc cung cấp dầu.
Αλλά για να τα καταφέρουμε, πρέπει πραγματικά να θυμόμαστε πως είμαστε ο λαός του υδρογονάνθρακα.
Nhưng để làm được vậy, Chúng ta cần phải nhớ là chúng ta là con người của hydrocarbon.
Είναι οι ίδιοι δεσμοί που σχηματίζουν τους υδρογονάνθρακες.
Đây là những liên kết gắn kết hydrocacbon lại với nhau.
Κατ ́ ακρίβεια, ακόμη και αν η παραγωγή CO2 ήταν καλή για το περιβάλλον, δεδομένου ότι θα μας τελειώσουν οι υδρογονάνθρακες, πρέπει να βρούμε βιώσιμους τρόπους λειτουργίας.
Thậm chí ngay cả khi sản xuất CO2 có lợi cho môi trường chúng ta vẫn sẽ cạn kiệt nguồn hydrocarbon, chúng ta cần tìm ra phương thức vận hành bền vững.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υδρογονάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.