yazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhà văn, tác giả, nha van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yazar
nhà vănnoun (fikir iletmek ve edebiyat eserleri üretmek için yazılı kelimeleri kullanan kişi) Bir yazar ile tanıştık. Chúng tôi đã gặp một ông nhà văn. |
tác giảnoun Birçok okur bir kitap okumayı tasarladığında, yazar hakkında bazı şeyler öğrenmek ister. Trước khi chọn đọc một quyển sách nào, chúng ta thường muốn biết về tác giả sách ấy. |
nha vannoun |
Xem thêm ví dụ
İncil yazarları, İsa’nın yeryüzüne gelmeden önce gökte yaşadığını biliyorlardı. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
Bu konuda, yazar J. Krishnamurti “Net görebilmek için zihin boş olmalıdır” dedi. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Scientific American dergisinin yetkili yazarlarından biri şu sonuca vardı: “Evren’i tüm görkemli ayrıntılarıyla daha net görebildikçe, bu şekliyle nasıl oluştuğunu basit bir kuramla açıklamamız daha da zorlaşacak.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Bu derginin yayımlayıcılarına yazarsanız, sizin için ücretsiz bir ev Mukaddes Kitap tetkiki düzenleyebilirler. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Yazar Utah, ABD’de yaşamaktadır. Tác giả sống ở Utah, Hoa Kỳ. |
Karai akımı hakkında yazar Leon Nemoy şunları yazıyor: “Talmud kuramsal olarak yasaklanmış durumda kalırken, Talmud’la ilgili birçok malzeme, Karailerin kanun uygulamalarına ve göreneklerine sessizce dahil edildi.” Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
9 Mezmur yazarı ilhamla, insanoğlunun varlığının bin yıllık bir dönemini, ebedi olan Yaratıcı’nın görüş açısından çok kısa bir süreye eşit saydı. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
Bertha Felicitas Freifrau Sophie von Suttner (Barones Bertha von Suttner, Gräfin (Kontes) Kinsky von Wchinitz und Tettau; 9 Haziran 1843 - 21 Haziran 1914) Avusturyalı yazar, radikal pasifist ve Nobel Barış Ödülü alan ilk kadın. Bertha Felicitas Sophie Freifrau von Suttner (Nữ nam tước Bertha von Suttner, Gräfin (Nữ bá tước) Kinsky von Wchinitz und Tettau; 9.6.1843 – 21.6.1914) là một tiểu thuyết gia người Áo, một người theo chủ nghĩa hòa bình và là phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel Hòa bình. |
Bu davaya özel olarak soruşturmada yazarların yaptığı gibi araştırma yapacağız. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
17, 18. (a) Mezmur yazarı kötü kişiyi neye benzetiyor? 17, 18. (a) Người viết Thi-thiên ví kẻ ác với gì? |
Bununla ilgili olarak mezmur yazarı Davud, O’nun hakkında şu ilahiyi söyledi: “RAB rahîmdir ve rauftur, çok sabırlıdır ve inayeti çoktur. Do đó, người viết Thi-thiên Đa-vít đã hát về Ngài: “Đức Giê-hô-va có lòng thương-xót, hay làm ơn, chậm nóng-giận, và đầy sự nhân-từ. |
2 Çağdaş bir yazar hainliğin günümüzde en sık karşılaşılan kötülüklerden biri olduğunu yazdı. 2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay. |
Fakat bu, 3.000 yılı aşkın bir süre önce mezmur yazarının kaleme aldığı dönemdeki gibi bugün de akılsızca ve anlamsız bir düşünce tarzıdır. Như trong thời người viết Thi-thiên cách đây hơn 3.000 năm, ngày nay lối suy nghĩ ấy cũng là ngu dại và điên rồ. |
(b) Kır atın binicisi, Mezmur yazarının değindiği hangi kişiyi temsil eder? (c) Pavlus, İbraniler 1:8, 9’da bu peygamberliği kime uygular? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
Mezmur yazarı şunları söyledi: “Gelin de, Allahın işlerini görün; Âdem oğullarına karşı işinde korkunçtur” (Mezmur 66:5). (Thi-thiên 66:5) Chúng ta không nên xem thường lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va. |
Rosario'ya geri döndükten sonra kırsaldaki ilkokul öğretmenliği görevini tamamlayan yazar, Mundo Rosarino, Monos y Monadas ve Mundo Argentino gibi dergilerde çalıştı. Trong thời gian này, bà cũng bắt đầu làm việc cho các tạp chí địa phương Mundo Rosarino và Monos y Monadas, cũng như Mundo Argentino nổi tiếng. |
Yazarlar muhteşem bir senaryo yazdı. Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối. |
19 Mezmur yazarı şöyle söyledi: “RAB’bi sevin, ey O’nun sadık kulları! 19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài. |
Fransız yazar Voltaire şunları yazdı: “Bugün, melankoli nöbeti sonucunda kendini öldüren, bir hafta bekleseydi yaşamak isteyecekti.” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
“Mukaddes Kitap eleştirmenliği” (ya da “tarihsel-eleştirel yöntem”) her kitabın yazarı, malzemenin kaynağı ve yazılış zamanı gibi ayrıntıları bulmak düşüncesiyle Mukaddes Kitabın incelenmesini tanımlayan bir terimdir. “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
Büyük yazarların hepsi gericiydi: Tất cả các nhà văn lớn đều là những kẻ phản động: |
Güvenle, duygularımızı mezmur yazarının şu sözleriyle ifade ediyoruz: “İşte, Allah bana yardımcıdır; Rab canıma destek olanlar arasındadır.”—Mezmur 54:4. Với lòng đầy tin tưởng, chúng tôi bày tỏ cảm nghĩ mình bằng lời của người viết Thi-thiên: “Nầy, Đức Chúa Trời là sự tiếp-trợ tôi, Chúa là Đấng nâng-đỡ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 54:4). |
Mukaddes Kitabın Yazarı Yehova size bu ayrıcalığı sunuyor. Đức Giê-hô-va, Tác Giả Kinh Thánh, ban cho bạn đặc ân đó. |
Bu, çoğu kez yazarın kişisel izlenimlerinden veya kullandığı kaynaklardan dolayıdır. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
Mike Enslin doğaüstü olayların yaşandığı iddia edilen yerleri araştıran ve bunlarla ilgili kitaplar yazan bir yazardır. Mike Enslin là một nhà văn chuyên viết sách về những hiện tượng siêu nhiên. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yazar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.