yatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nằm ra, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yatmak

nằm ra

verb

nằm

verb

Artık yatakta yatmak nasıl bir histi hatırlayabiliyor muyum onu bile bilmiyorum.
Anh không biết anh còn nhớ nằm lên một chiếc giường có cảm giác như thế nào nữa.

Xem thêm ví dụ

Ben sadece, benimle yatmak isteyen kızlarla yatarım.
Tôi chỉ ngủ với những cô gái nào muốn ngủ với tôi.
Yatmak için iyi bir yere benziyor.
Chỗ này có vẻ là một chỗ tốt để ngủ đây.
Benimle de yatmak ister misin?
Mẹ sẽ ngủ trên giường con à?
Hepsi bir çocukla yatmak istiyordu.
Tất cả chúng nó muốn có lạc thú ngủ với trẻ con
Fakat fotoğraflarım yalnızca oksijen makinesine bağlanmış ve hastanede yatmakta olan bir adamın dışarıdan gözüken hikayesini anlatıyordu.
Nhưng những bức ảnh chỉ kể được phía ngoài câu chuyện của một người đàn ông nằm trên giường bệnh dính liền với một máy thở.
(b) Neden karanlıkta yatmaktaydı?
(b) Tại sao nàng nằm trong bóng tối?
Aile üyeleri oraya sadece yemek yiyip yatmak için geliyor ve ondan sonra kendilerini dışarı atıyorlar.
Những người trong gia đình chỉ về nhà để ngủ, ăn, rồi lại đi.
Seninle yatmak istemiyorum, Francis.
Em không muốn ngủ với anh.
Bu nedenle şöyle sordu: “Yemek ve içmek ve karımla yatmak için ben evime mi ineyim?”
Ông hỏi: “Còn tôi lại vào nhà mình đặng ăn, uống, và ngủ cùng vợ mình sao?”
Aslında Max, bu durumlarda insanların yaptığı hata yatmak değildir.
Thật ra thì, Max... sai lầm mà mọi người mắc phải trong những trường hợp này không phải là ngủ với nhau.
Yatmak için görüşüyorsun zaten benimle.
Em chỉ để anh chịch xã giao thôi mà.
Nasıl, fahişeyle yatmak gibi mi?
Làm điều gì xấu à?
İnsanlık için en büyük umut şiddeti kınamakta değil, şiddeti ortadan kaldırmakta yatmaktadır.
Hy vọng lớn nhất đối với nhân loại không dựa vào lên án bạo lực mà làm cho bạo lực trở nên mất tác dụng.
Litotripsi -- her yıl binlerce insanı bıçak altına yatmaktan kurtarıyor, taşları yüksek- yoğunluklu ses kullanarak toz haline getiriyor.
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh.
Annenle yatmak aynı türden bir suç mu?
Ngủ với mẹ anh có phải là cùng một tội ác không?
Tufan’ın diğer kanıtları da insanlığın geleneklerinde yatmaktadır.
Nhiều bằng chứng khác về trận Nước Lụt còn lưu lại trong nhiều truyền thuyết của loài người.
Yatmak için pek konforlu bir yer değil, öyle değil mi?
Ngủ trong đó không thể thoải mái lắm, phải không?
Üstüne üstlük, kız kardeşiyle yatmak gibi bir hata yaptım.
có lần tôi lỡ ngủ với em gái hắn.
Gerçek şu ki, yatmak istediğin kız bir köleden fazlası değil.
Vấn đề là, chàng muốn ngủ với người đứa con gái đó... dù cô ta không khác gì một nô lệ.
Serin, temiz çarşaflar içinde yatmak nasıl bir şey, hatırlayamıyorum bile.
Em không thể nhớ được cái cảm giác nằm dài tên một cái giường sạch sẽ, mát mẻ.
Yeryüzünden bakıldığında, bu güçlü yıldız ufukta batarken sanki yatmak için bir ‘çadıra’ giriyormuş gibi görünür.
Đứng trên đất mà nhìn, khi thiên thể vĩ đại đó lặn ở chân trời, như thể là nó vào “trại” để nghỉ ngơi.
Neden benimle yatmak istediğini itiraf etmiyorsun!
Sao anh không thú nhận là anh muốn lên giường với tôi.
Yatmak istediğin üç ünlü.
3 người nổi tiếng bạn muốn làm.
Biriyle yatmak istiyorsan daha iyisini bulabilirsin.
Nếu cô muốn lên giường, cô có thể làm rất nhiều việc tốt hơn vậy, tin tôi đi.
1993'te, o zamanlar, beyaz yakalı bir suçluya verilmiş olan en sert cezalardan birisine çarptırıldı ve tam sekiz yıl yatmak üzere Otis Federal Cezaevi'ne gönderildi.
Là một trong số các vụ bị tuyên án nặng nhất... với tội phạm cổ trắng vào thời đó, năm 1993, ông đã bị đưa đến giam giữ ở nhà tù liên bang Otis gần tám năm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.