yatak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yatak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yatak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yatak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giường, lòng, lòng sông, Giường, Ổ đỡ trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yatak
giườngnoun Babam yatakta hâlâ hastadır. Cha của tôi vẫn đang bị bệnh nằm trên giường. |
lòngnoun Böylece, kentin en önemli savunma noktası nispeten kuru bir nehir yatağına dönüştü. Do đó, nguồn bảo vệ chính của thành chỉ còn là một lòng sông tương đối khô cạn. |
lòng sôngnoun Böylece, kentin en önemli savunma noktası nispeten kuru bir nehir yatağına dönüştü. Do đó, nguồn bảo vệ chính của thành chỉ còn là một lòng sông tương đối khô cạn. |
Giường
Babam yatakta hâlâ hastadır. Cha của tôi vẫn đang bị bệnh nằm trên giường. |
Ổ đỡ trục
|
Xem thêm ví dụ
Ertesi sabah odasına girildiğinde, hâlâ yataktaydı. Hôm sau, khi người ta vào trong buồng nàng, nàng vẫn còn nằm trên giường. |
Yatak, ve dinlenme için sana sen yaptın ihtiyacı için. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Yataktan çıkmamın tek sebebi, günü bu beylerle geçirecek olmam. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
Nehir yatağında bulabilirim. Tôi có thể tìm thấy nó ở bờ sông. |
Ama şükür, o anda ev sahibi, elinde oda ışığı haline geldi ve yataktan sıçrayan ona koştu. Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta. |
İHÖ'nün çoktan kontrolü altında üç petrol yatağı var. ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng. |
Neden bütün gün karısının yatak odasına girmedi? Tại sao suốt ngày ổng không vô phòng ngủ của vợ ổng? |
Bir güneşlenme yatağı ve bir yığın victoria's Secret kataloğu mu? Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret? |
Fakat ne yazık ki annem ömrünün son 18 ayını o zamanlar tedavisi olmayan tüberküloz hastalığı yüzünden yatağa bağlı olarak geçirdi. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
Uygun olmaz bu ama, ah, yatak odası. Vậy sẽ không thích hợp mà là... cái phòng ngủ. |
Ben yataktan çıkıyorum ortasında. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Şu cümleye bakalım: "Gregor Samsa, bir sabah, sıkıntılı rüyalar gördüğü uykusundan uyandığında, kendini yatağında ürkütücü dev bir böceğe dönüşmüş buldu." Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
Neden yatağında değilsin? . Sao em không đi ngủ đi? |
Onu yatağına getiririz. Tụi anh sẽ mang nó tới giường em |
Bu odayı hallettim bile ve banyoyu ve yatak odanı. Tôi đã tìm hết phòng này, và phòng tắm, phòng ngủ. |
Sanki yataktan yeni kalkmışım ve o banyoya ya da başka bir yere gittiği için burada değil gibi. Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó. |
Yatağa gel. đi ngủ đi. |
Bu girişim, askerlerin, ırmağın yatağından Babil’e girmelerini sağladı. Việc này giúp quân lính băng qua lòng sông cạn vào thành Ba-by-lôn. |
Araştırmayı yöneten, “kimsenin diğerine kızgın olarak yatağa gitmemesinin” sağlıklı ailelerde gözlenen genel davranış tarzı olduğunu bildirdi.6 Oysa, 1.900 yılı aşkın bir süre önce Mukaddes Kitap, “öfkelenin, ve günah işlemeyin; öfkenizin üzerine güneş batmasın” öğüdünü vermişti. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Swann, ana karakterlerden bir tanesi, metresinden sevgi dolu söz ediyor, yatakta ne kadar iyi olduğundan bahsediyor. Fakat birden, birkaç cümle içinde, ki bunlar tam anlamıyla Proust cümleleri ve nehirler kadar uzunlar, fakat birkaç cümle içinde birden geri çekilir ve farkına varır; "Dur bir dakika, bu kadında sevdiğim her şeyi, bir başkası da seviyor olabilir. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Bu yatak benimdir. Hàng đã có chủ. |
Stannis'in ordusu yaklaşırken bile yatağının başından ayrılmadığını... ... söyleyen tanıklar var. Nhân chứng nói rằng ngài không chịu rời giường của hắn một bước ngay cả khi đại quân của Stannis đã gần kề. |
‘Keşke her şeyi Yehova’nın istediği gibi yapsaydım’ diyerek, yatağımda gecelerce hıçkıra hıçkıra ağladım.” Hết đêm này sang đêm khác nằm thao thức trên giường, em ước gì mình đã làm theo đường lối của Đức Giê-hô-va”. |
Yatağından kalkma, ufaklık. Ở yên trên giường đi nhóc. |
Bir yatakta 13 kız, kötü şans getirir. 13 cô gái là xui xẻo. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yatak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.