yastık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yastık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yastık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yastık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gối, cái gối, Gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yastık
gốinoun Ann onu diktiği sert bir yastığın içine saklayıp hapisteki kocasına veriyor. Bà Ann khâu bản thảo vào bên trong cái gối cứng và giao cho chồng trong nhà tù. |
cái gốinoun Ann onu diktiği sert bir yastığın içine saklayıp hapisteki kocasına veriyor. Bà Ann khâu bản thảo vào bên trong cái gối cứng và giao cho chồng trong nhà tù. |
Gối
Yastıklar, çarşaflar, her şey. Gối, ga trải giường, tất cả mọi thứ... |
Xem thêm ví dụ
Kanepenin köşesinde bir yastık vardı ve kadife kaplı orada bir delik olduğunu ve deliğin bir çift ile küçük bir kafa baktığında içinde korkmuş gözler. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Benzer şekilde bugün çok yakın olduğu birini kaybeden kişiler de uzun süre yas tutabilirler. Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. |
Hakem, aynı zamanda yastık olabilir. Quả non cũng có thể làm dưa. |
Sonra FDA İyileştirme Yasası kabul edildi, bu yasa, herhangi bir araştırma yapan kişilerin/ ekibin araştırmanın bittiği yıl içinde vardığı sonuçları bildirmesini zorunlu tutuyordu. Và sau đó cuối cùng, FDA sửa đổi luật được thông qua một vài năm trước đây nói rằng tất cả mọi người những người tiến hành một thử nghiệm phải gửi các kết quả của rằng thử nghiệm trong vòng một năm. |
Bu arada Asia Channel'a düşen gizli bir bant yayınında Kıdemli Çavuş Mah yasa dışı olarak Taylandlı mahkumu serbest bırakıyor. Trong khi Kênh Asia đang phát sóng tin này thì trung sĩ Serge đã thả tù nhân Thái lan. |
Sentetiginiz en az 14 yasinda. Người máy của chị ít nhất 14 tuổi rồi. |
Hazinede görev yaptığı süre boyunca revize edilen İtalyan şirketleri ve mali mevzuat komitesi başkanlığında ve İtalyan finansal piyasalarını düzenleyen yasa tasarısı hazırladı. Trong suốt thời gian công tác của mình tại Kho bạc, ông là chủ tịch uỷ ban sửa đổi pháp luật của công ty và tài chính Italia và soạn thảo luật mà điều chỉnh thị trường tài chính Italia. |
Başka yasa değişikliği önerilmediği için, Bắt đầu biểu quyết thôi. Mccormack: |
48 yasindaki kocamin evin yaninda park ettigi yerden evi bulamamasi garip degil mi? " Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà? |
Bu yüzden benim yas tutmak için zamanım olmadı.” Nhưng chính tôi lại không có thời gian để buồn”. |
11 Ve binlerce beden toprağın altına yatırılırken, binlerce beden yığın yığın yerde kalıp çürüdü; evet ve yakınlarını kaybeden binlerce insan yasa boğulmuştu; çünkü ölenlerin, Rab’bin vaadlerine göre sonsuz bir elem durumuna gönderilmiş olmalarından endişe duymaya nedenleri vardı. 11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận. |
(İşaya 23:5) Yas tutanların acısı, Mısır hakkındaki haberden duyulan acı kadar büyük olacak. (Ê-sai 23:5, “NW”) Sự đau đớn của những người than khóc sẽ tương đương với sự đau đớn mà tin về Ê-díp-tô gây ra. |
Senato gerçek bir politik ve yasa koyucu otoriteye sahip değildi fakat itibari unvanları olan onursal bir konsil şeklinde varlığını sürdürdü. Viện nguyên lão đã không còn có thực quyền chính trị và lập pháp, nhưng vẫn là Hội đồng danh dự với các thành viên trên danh nghĩa. |
Gecenin 3'ünde mama vermeler ateşin yükselmesi gece yarısı yapılan yastık kavgaları. Cho con ăn lúc 3h sáng cặp nhiệt độ và những trận chiến lúc nữa đêm |
Tony 16 yasindayken, bir gun, bir an, Khi Tony 16 tuổi một ngày nọ, trong một khoảnh khắc, |
Ya da siz kesinlikle ve taviz vermeksizin savaş, ölüm cezası taraftarı, kürtaj karşıtı, 2.yasa değişikliliğinin kesinliğine inanan, göçmen karşıtı ve iş yanlısı mısınız? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
Kızkardeşlerinin bakımına yardımcı olmuşlardı ve hepimiz derin yasa bürünmüştük. Beth và Irene đã giúp chăm sóc cho hai chị, và tất cả chúng tôi đều đau buồn sâu xa. |
Kaybedişten kaçmak değil, yasa girmek, kendini acıya teslim etmektir. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
O bir yastık kılıfı. Chỉ là bao gối thôi. |
Ama kendi yasa yorumlamalarımızı anayasal yetkiye zarar vermek için kullanmamalıyız. Nhưng cũng không được tự diễn giải luật pháp theo ý mình để làm xói mòn quyền lực của hiến pháp. |
O zaman “kapıları ah çekip yas tutacak”. Về “các cửa nó”, sẽ có một thời kỳ “than-khóc và thảm-sầu”. |
Ancak İsa, yöneticinin evine vardığında “yas ezgileri çalan kavalcıları ve evi velveleye veren kalabalığı” gördü, çünkü çocuk ölmüştü (Matta 9:18, 23). Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23. |
Yasa yetkilileri onu şimdiye kadar " dokunulmaz " olarak ilan etmişlerdi.. Cho tới giờ các quan chức thực thi pháp luật vẫn gọi hắn là " kẻ bất khả xâm phạm. " |
Yasıma çok saygı gösteriyor. Anh ấy đã rất tôn trọng sự đau buồn của em. |
İsrailli bir erkeğin karısı olacak tutsak kadın, ölmüş olan sevdikleri için bir ay boyunca yas tutmalıydı. Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yastık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.