yaşlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yaşlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaşlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yaşlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cũ, cổ, già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yaşlı
cũadjective Beynin derinlerinde bir yerlerdedir. Evrimsel olarak, çok yaşlıdır. Và cái này nằm sâu trong bộ não. Nó rất xưa cũ về mặt tiến hóa. |
cổadjective Bebeğim, yaşlı bir çift gibi akşam yemeği yiyebiliriz. Anh yêu, chúng ta có thể có bữa tối như một cặp vợ chồng cổ điển. |
giàadjective O genç görünüyor, ama o aslında senden daha yaşlıdır. Cô ấy nhìn có vẻ trẻ thật đấy nhưng thật sự thì cô ta già hơn cậu nhiều. |
Xem thêm ví dụ
• Yaşlı iman kardeşlerimize nasıl samimi bir ilgi gösterebiliriz? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Bu yaşlı adam, değil mi? Đúng là ông già con. |
Fakat yaşlı kimseler hikmet ve deneyim açısından yılların birikimine sahip, ömür boyu kendi kendilerine bakmış ve kendi kararlarını kendileri vermiş yetişkinlerdir. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Bu bedeni daha da yaşlı hissetmek için " bay " a ihtiyacım yok. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
Burada ölmeye terk edilmiş yaşlı ve güçsüzlerin ruhları. Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết. |
Başka durumlarda, cemaatler ve bireyler, çocuklarının tayin edildikleri yerlerde kalabilmeleri için yaşlıların bakımını üstlenmek konusunda istekli davrandılar. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
O sırada yaşlı bir kadın koşarak geldi ve onlara “Lütfen bırakın onları! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
“Teşekkür ederim” ve “rica ederim” gibi ifadeleri, birlikte tapınırken veya hoşça vakit geçirirken, genç, yaşlı, yeni veya uzun zamandır hakikatte olan tüm Şahitlerden duyarız. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Ben bekledim, Clarice, fakat sen ve yaşlı Jackie ne kadar bekleyebilir? Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu? |
Ona bir baba gibi sevgi göstermesi gereken yaşlı bir adama bakmaya mahkum edildi. Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta. |
Ben Franklin 15 yaşındayken ağabeyinin gazetesine, kendisini Sükunet Huzurlu adında orta yaşlı bir dul gibi gösteren 14 tane mektup yazmış. Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood. |
Onlar astronotlarla karşılaştırıldılar -- o yaşlı denizciler, çift gövdeli kanolarla küçük bir adadan binlerce mil uzağa engin denizlere açılan. Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. |
Yaşlı bir delinin çılgınlıkları değil Đó không phải là sở thích nhất thời của một bà già mất trí. |
İbrahim oğlu İshak’a Tanrı korkusuna sahip bir eş bulması için en yaşlı hizmetkârını, muhtemelen Eliezer’i Mezopotamya’ya gönderdiğinde olanları düşünelim. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Bir yaşlı, sekiz atla ne yapıyor? Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ? |
Göründüğümden daha yaşlıyım. Già hơn bề ngoài nhiều. |
Bu değişiklikler genç yaşlı herkesi etkileyecek. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. |
Düğünlerin ve yaşlı aile üyelerinin resimlerini çektim, hatıra kalmasını istedikleri şeyleri çektim. Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm. |
Yaşlı adamlar evlenmez ki. Người già không cưới vợ. |
Bazı dünyevi çocuklar yaşlı ana-babalara bakma konusunda gönülsüzdür, bazıları da bakacak durumda değildir; bazılarıysa ana-babalarından önce ölür. Một số người con thế gian không sẵn lòng chăm lo cho cha mẹ già, những người khác thì không có khả năng, trong khi còn những người khác nữa thì lại chết trước cha mẹ. |
Bu değerli yaşlı iman kardeşlerimizin gösterdiği yürekten ilgi, böyle yaşlı kişilere saygı duymayı gerçekten bir zevk haline getirir. Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn. |
Seninle kapı arasında duruyor diye, yaşlı bir kadını itip yere düşürebilir misin? Xô một bà già lăn quay ra đất... chỉ bởi bà ấy đứng chắn giữa anh và cửa ra? |
Karadeliğe yakın çok sayıda yaşlı yıldız olmalı. Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó. |
Eğer İsa’nın yaşlı bir takipçisiyseniz sözleriniz ve davranışlarınız diğerlerine Yehova’nın sizin ‘haksızlığı olmayan Kayanız olduğunu’ gösterebilir. Nếu là tín đồ cao niên, lời nói và hành động của bạn có thể cho người khác thấy rằng ‘Đức Giê-hô-va là hòn đá bạn, trong Ngài chẳng có sự bất-nghĩa’. |
Yaşlı sörün geldiği yerde işler nasıl yürüyor bilmiyorum. Tôi không biết quê hương của vị hiệp sĩ già đây thế nào. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaşlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.