yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự sống, đời sống, Sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yaşam
sự sốngnoun (biyolojik süreçler gösteren canlıların bir özelliği) Biz bir yaşam oluşturabiliriz.biz bilgisaar ortamında bir yaşam oluşturabiliriz. Chúng ta có thể tạo ra sự sống.Chúng ta có thể tạo sự sống trong máy tính. |
đời sốngnoun Bununla birlikte, birçok insanın yaşamı da bundan pek farklı değildir, öyle değil mi? Tuy nhiên, đời sống của nhiều người không khác nhiều so với đời sống ấy, có phải không? |
Sự sốngproper Yaşam nedir? Yaşamın orijini nedir? Sự sống là gì? Đâu là nguồn gốc của sự sống? |
Xem thêm ví dụ
Yaşamdaki en önemli alanda, yani Tanrı’yla ilişkisi konusunda başarısız oldu ve O’na sadık kalmadı. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
14 İş yapmayı öğrenmek: Çalışmak yaşamın temel bir yönüdür. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Lee Cronin: Birçok insan yaşamın başlaması için milyonlarca yıl gerektiğini düşünüyor. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Yaşam sonsuz olacak. Khắp muôn nơi an vui, thái bình. |
Ardından insanları Tanrı yönetecek ve başlangıçta amaçladığı gibi mutlu ve huzur dolu bir yaşam sürmelerini sağlayacak (Vahiy 21:3-5’i okuyun). Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Yaşam desteği aktif. Trạng thái hồi phục kích hoạt |
Yehova’nın sadık hizmetçilerine olan ödülü sonsuz yaşam ümidini içermeseydi bile, ben yine de Tanrı’ya bağlı bir yaşam sürdürmeyi isterdim. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Yalnız bir yaşamınız olmalı. Vậy là một cuộc sống cô đơn. |
Bu Tanrısal bağlılığın kutsal sırrı, İsa’nın yeryüzündeki yaşam tarzında belirtilmiştir. Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất. |
Örneğin, Afrika dinleriyle ilgili bir kitapta şunlar belirtilir: “Kara büyü, sihir ve afsunun etkili ve tehlikeli olduğu inancı Afrika’daki yaşama iyice yerleşmiştir . . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Amaç sadece zihinleri bilgiyle doldurmak değil, ailenin her ferdinin yaşam tarzıyla Yehova’ya ve Sözüne sevgi göstermesine yardım etmekti.—Tesniye 11:18, 19, 22, 23. Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
Yeryüzünde yaşama ümidine sahip olan imanlı kişilerse ancak Mesih’in Binyıllık Hükümdarlığının ardından son denemeyi geçtikten sonra gerçek yaşamı alacaklar (1. Kor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Mukaddes Kitapta Yehova’nın kaydettirdiği yaşam tarzı hakkındaki öğütler uygulandığı zaman, daima başarı sağlarlar. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
İsa, takipçilerine yaşam tarzı konusunda hangi örneği verdi? Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ? |
Günlük yaşamda İsa’nın takipçilerinin doğruluğunu sınayan bazı durumlar nelerdir? Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
Bu mesaja olumlu karşılık verenler İsa’nın milyonlarca takipçisi* gibi şimdiden daha iyi bir yaşama sahip olabilirler. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
3. (a) İnsanlar neden sonsuz yaşama özlem duyuyor? 3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời? |
(4) Rutherford biraderin Madison Square Garden’da yaptığı “Hükümet ve Barış” temalı konuşma sırasında neler yaşandı? (4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. |
2. (a) İlk insan bilinçli bir yaşama başladığında neler olmuş olmalı? 2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác? |
İnsan öncesi yaşamı sırasında bu ilk Oğul, Babasının, vefalı hizmetçilerinin dualarını nasıl cevapladığını görmüştü. Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành. |
Çocuk aldırma, eşcinsellik, nikâhsız yaşama gibi ahlaksal konular bile çoğu kez tartışma konusu olmuştur. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Sudan çıktığınızda ise, artık kendi iradenizle değil, Tanrı’nın iradesiyle yönlendirilen yeni bir yaşama doğuyor gibisiniz. Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
(b) Cennette yaşam nasıl olacak; bunun size en çekici gelen yönü nedir? (b) Đời sống sẽ ra sao trong Địa Đàng, và khía cạnh nào hấp dẫn nhất đối với bạn? |
Yine de, yaşamdaki kaygıların ve maddi refahın çekiciliğinin üzerimizde güçlü bir etkisi olabilir. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Şu halde, hepimiz koşmayı sürdürelim ve yaşam koşusunda pes etmeyelim! Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống! |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.