yarrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yarrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yarrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yarrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dương vật, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yarrak

dương vật

陽物

Xem thêm ví dụ

Hadi, yarrağını yalarım.
Coi nào, tôi thổi kèn cho.
Wow, demek bu liberal sakalın altında yarrak kafalı burjuva bir yavşşak yatıyor.
Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính.
Demek istediğim hayat senin ağzına yarrak koyduğunda onu kankan yapacaksın.
Ý tôi muốn nói là đôi khi cuộc đời dí chim vào mồm ông, thì ông đành hưởng chim thôi.
Bir tek içine yarrak almayı bekleyen karılar gibi yalvarmadığın kaldı
Mày đầu hàng như một con chó cái, cầu xin " cái dùi " thọc vào giữa háng vậy
Seni yarrak!
Đổ khốn!
Yarrağı yersin.
Anh đã bị dập.
Olursa kendi karını, tahtadan bir yarrakla sikersin.
Thế thì ngươi sẽ động phòng với cô dâu của ngươi với 1 cái dương vật bằng gỗ.
Bir gün onu bu kaldırıma çağırdık, anlatabildim mi? Yaklaştım ve fermuarımı açtım, yarrağı dışarı çıkardım.
À, có một lần chúng tôi bắt gặp hắn ngoài này và tôi đã tiến sát tới hắn rồi tôi kéo khóa quần mình ra và móc thằng nhỏ của tôi ra.
Fevakalde yarrağı yemiş bir dostluğun tohumlarını ekiyor olabiliriz.
Đây có thể là khởi đầu của một tình bạn tươi đẹp vãi cmnl luôn.
Kralın yarrağı bu.
Đúng quẩy của vua.
Bir tek içine yarrak almayı bekleyen karılar gibi yalvarmadığın kaldı.
Mày đầu hàng như một con chó cái, cầu xin " cái dùi " thọc vào giữa háng vậy.
Bir yarrak belki on genç kızı tatmin edebilir ama olgun bir kadını, on erkek biraraya gelse bile zor tatmin eder.
Một con gà trống có thể thỏa mãn mười con gà mái, nhưng mười người đàn ông không thể thỏa mãn được một người đàn bà.
Yarrağı yemekten bahsediyorum!
Tao nói con mẹ mày ấy.
Mutlu Sikişler Yarrak Baba.
Merry Lìn, Santa Bòi!
Yarrak-pedi!
Dickapedia!
Ne diyorsun sen yarrağım?
Mày vừa nói gì, thằng đầu bòi?
Dişlerin olmadan yarrağımı emerken daha da komik olacaksın.
Trông mày buồn cười hơn khi bị mất hết răng đấy.
Hayat senin ağzına yarrak koyduğunda onu kankan yapacaksın.
Khi đời dí chim vào mồm ông, thì ông phải hưởng chim thôi.
Kilise yarrağı yemiş resmen.
Đây quả là một nhà thờ vãi linh hồn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yarrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.