yardımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yardımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yardımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yardımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, hỗ trợ, trợ giúp, phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yardımcı
giúp đỡ(assistance) |
giúp(assistance) |
hỗ trợ(assistance) |
trợ giúp(assistance) |
phụ(subsidiary) |
Xem thêm ví dụ
Tersine kendilerini kardeşlerinin ‘sevinçlerinin yardımcıları’ olarak görürler. (I. Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’. |
Timoteos 6:9). İsa öğrencilerinin bu ‘tuzaktan’ kaçınmasına yardımcı olmak için Gökteki Babalarının onların bütün bu ihtiyaçlarını bildiğini hatırlattı. (1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất. |
Size yemek yaparım, kamp için yardımcı olurum. Tôi có thể nấu ăn cho ông, giúp ông dựng trại. |
Yardımcı olabilir miyim? Tôi giúp gì được anh không? |
18. (a) İsa’nın Takipçisi bir gencin, okulda karşılaştığı ayartmalara direnebilmesine neler yardımcı oldu? 18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường? |
Bunu yapabilirsen, diğer insanların da seni aynı şekilde görmesine yardımcı olacak. Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể. |
Kimlerin teklif verdiğini bilmek çok yardımcı olurdu. Sẽ hữu ích hơn nếu ta biết những ai đấu thầu. |
Ayrıca fiziksel ihtiyaçlarımı karşılamama yardımcı oluyor. Em ấy cũng chăm sóc các nhu cầu sinh hoạt của tôi. |
Test yaptırmak, zina olaylarında masum eşin korunmasına yardımcı olabilir. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
Bu, tarih boyunca gezegenin serinlemesine yardımcı oldu. Ama buz eridiğinde bambaşka bir şey oluyor. Xuyên suốt lịch sử, điều này đã giúp làm mát hành tinh, nhưng khi băng tan ra, lại là một chuyện khác. |
Hatırlamama yardımcı olur musun, lütfen? Xin giúp tôi nhớ lại đi? |
Kocasına ‘uygun bir yardımcı’ olarak Mukaddes Kitabın ona verdiği rolü yerine getirmekle, kocasının kendisini sevmesini kolaylaştırmış olur.—Tekvin 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Coca Cola için yeni tatlar geliştirirken izlemek, Kosovalılar ve Batı Sahra'daki Sahraviler için yeni stratejiler geliştirmeme yardımcı oldu. Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Küresel çapta, daimi öncü ve öncü yardımcılarının toplam sayısı doruk olarak 1.110.251 kişiye ulaştı; bu, 1996’ya göre %34,2’lik bir artış demektir!—Romalılar 10:10. Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Bir kadın, depresyon geçirenleri yürüyüşe çıkarıp onları gayretle yürüterek kendilerine yardımcı oldu. Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. |
İsa’nın takipçisi olan ana baban evlilik için hazır olup olmadığını anlamana yardımcı olabilecek en uygun kişilerdir. Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
İyi haberin küresel çapta vaaz edilmesi ve ruhi ihtiyaçların karşılanması için gereken milyonlarca Mukaddes Kitap, büyük ve küçük kitap, dergi ve broşürün sağlanmasına kimler yardımcı oluyor? Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? |
Aynı zamanda sorumluluk sahibi bir birey olarak büyürken kendini güvende hissetmesine yardımcı olur. Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm. |
Koyunlar yardımcı çobanları neden dinlemelidir? Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
Kız kardeşlerinizi güçlendirmenize ve Yardımlaşma Cemiyeti’ni hayatınızın aktif bir parçası olmasına yardımcı olması için aşağıdaki soruları kullanın. Sử dụng những câu hỏi để giúp các chị em củng cố các chị em phụ nữ của mình và làm cho Hội Phụ Nữ thành một phần tích cực trong cuộc sống của các chị em. |
13:22). Bu ortamda gurbette misafir olarak yaşarken elimizdekiyle yetinmemiz, bu tuzağa düşmekten kaçınmamıza yardımcı olur. Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
Video konferans bizlerin Kilise merkezinden uzakta yaşayan Kilise liderlerine ve üyelerine ulaşmamıza yardımcı olan başka bir yoldur. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Yardımcı Scully'nin ofisinden geliyorum. Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về. |
Önceden hazırlık yapman, zihnini ana noktalar üzerinde daha iyi bir şekilde toplamana ve konuşmanın sonunda yapılan sözlü tekrarlamaya katılmana yardımcı olacaktır. Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó. |
Buraya gelmeme yardımcı oldun, ama niye? Bà đã giúp tôi đến đây Nhưng câu hỏi của tôi là tại sao |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yardımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.