yardım etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yardım etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yardım etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yardım etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, hỗ trợ, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yardım etmek

giúp đỡ

verb

Biz bunu onlara yardım etmek için yapıyoruz.
Chúng ta sẽ làm điều này để giúp đỡ họ.

giúp

verb

Mary annesinin akşam yemeği hazırlamasına yardım etti.
Mary giúp mẹ cô ấy chuẩn bị bữa tối.

hỗ trợ

noun

O, hizmetin bu alanında kocasına yardım etmek için büyük özverilerde bulundu.
Chị đã hy sinh nhiều để hỗ trợ chồng trong lãnh vực này của thánh chức.

trợ giúp

noun

Ve projelerden birisi de yaşadığımız paylaştığımız çevreye yardım etmek.
Dự án còn lại sẽ dùng để trợ giúp môi trường mà chúng ta chia sẻ cùng nhau.

Xem thêm ví dụ

● Sakatlığı ya da kronik hastalığı olan birine yardım etmek üzere bu bölümdeki bilgileri nasıl kullanabilirsin?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Bu tür bir sabrı öğrenmemize yardım etmek üzere Mukaddes Kitap bir çiftçiyi düşünmeye teşvik ediyor.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.
Zorlukları aşmasına yardım etmekte benim de bir katkımın olmasını istiyorum’ şeklinde muhakeme yürütür.
Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’.
4 Ana-babalar, Tanrı’ya yönelik bir tarzda düşünmelerine yardım etmek için acaba çocuklarına neler yapabilir?
4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời?
Bu dergiyi yayımlayanlar gerçek İsa’yı tanımanıza yardım etmekten mutluluk duyacaktır.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
Buna yardım etmek için, formülümüze dördüncü bir kısım ekleyeceğim, o da şu: diğer paleontologlardan olabildiğince uzaklaşın.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Öyleyse hepimiz, iman kardeşlerimizi güçlendirmek ve sabit kalmalarına yardım etmek üzere elimizden gelenin en iyisini yapalım.
Vì thế, mong sao tất cả chúng ta đều cố gắng hết sức xây dựng anh em và giúp họ tiếp tục đứng vững.
Kuşkusuz başkalarına yardım etmek üzere Tanrı’nın Sözünü kullanmak, bizim için çok büyük bir sevinç kaynağıdır.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
Hizmette Yeteneklerimizi Geliştirelim: Tetkiklerin İyi İnceleme Alışkanlıkları Geliştirmesine Yardım Etmek Krallık Hizmetimiz, 10/2015
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện học viên Kinh Thánh vun trồng thói quen học hỏi tốt Thánh Chức Nước Trời, 10/2015
Sana öğretmek ve sana yardım etmek için buradayım.
Tôi ở đây để dạy anh, nhưng cũng là để giúp đỡ anh.
“Alkolden kurtulmama yardım etmekle Yehova’nın benim için neler yaptığını gördüm.
“Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè.
Yardım etmek istiyorum.
Em muốn giúp mà.
Her an gelebilecek olan helakten kurtulmaları için onlara samimiyetle yardım etmek istemeliyiz.
Chúng ta phải thành thật muốn giúp họ thoát khỏi sự hủy diệt đang gần kề.
Samimi insanların Kutsal Yazılardaki ümidi anlamasına ve takdir etmesine yardım etmek gerçekten büyük bir sevinçtir.
Giúp những người có lòng chân thành hiểu và quý trọng hy vọng mà Kinh Thánh mang lại thật vui biết bao!
Akuila ve Priskilla’nın, Pavlus’un dolgun vakitli vaizlik hizmetine yardım etmek üzere ellerinden geleni yapmaktan mutlu oldukları açıktır.
Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn.
Lütfen, bize saldırmak istemiyorlar, yardım etmek istiyorlar.
Họ không muốn tấn công ta.
Sahip olduğum gücü Yehova Tanrı’ya hizmet etmek ve başkalarına yardım etmek için kullanmaktan büyük sevinç duyuyorum.
Tôi vui mừng dồn sức lực vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va và giúp người khác.
Takdirkâr kişilerin hakikatleri kavramasına yardım etmek bize büyük doyum verir (12. paragrafa bakın)
Hiếm có điều gì đem lại nhiều niềm vui hơn là giúp người khác học chân lý (Xem đoạn 12)
Kendini Tanrı’ya adamış tüm Şahitlerin iyi haberi evden eve duyurmasına yardım etmek üzere ne yapılabilirdi?
Điều gì có thể giúp tất cả tín đồ đã dâng mình tham gia công việc rao giảng từng nhà?
Belgeselim SBS Dateline'da yayınlandığında arkadaşlarımın çoğu durumumu öğrenmek ve bana yardım etmek için geldi.
Khi tư liệu của tôi được phát sóng trên SBS Datline, nhiều người bạn biết về tình hình của tôi, và cố gắng giúp đỡ tôi.
Bakın: USAID, insanlara yardım etmek kolay değil. ve USAID'i eleştiren kitaplar var.
trợ cấp của Mỹ, giúp người không dễ và đã có những quyển sách phê bình trợ cấp Mỹ
Başkalarına yardım etmek için nasıl kullanabilirim?”
Mình có thể dùng thông tin ấy ra sao để giúp người khác?”.
Brenda Palms- Farber, sabıkalıların yeniden topluma...... katılmalarına yardım etmek ve tekrar hapse...... girmelerini engellemek için işe alınmıştı.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
Askerlerden yardım etmek isteyen var mı?
Quân đội có giúp gì không?
Bizim için güzel evler inşa ettiklerini ve oraya gitmemize yardım etmek için bu ulaşım araçlarını getirdiklerini söylediler.
Họ bảo là đã xây cho chúng tôi những căn nhà đẹp và sẽ chở chúng tôi đến đó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yardım etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.