yara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vết thương, Vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yara
vết thươngnoun Bir yaranın kolayca iyileştiği yerde birçok yara üstüne ekler. Một vết thương sẽ dễ dàng chữa lành, nhưng nhiều vết thương khác lại tăng thêm. |
Vết thương
Yara giderek büyüyordu ve bir türlü iyileşmiyordu. Vết thương ngày càng to và không lành được. |
Xem thêm ví dụ
Çocuğu geçtikten sonra, geri dönüp çocuğa yardım etmem gerektiğine dair güçlü bir his duydum. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
Gilead Okulu, mezunların sadık hizmetkâr sınıfını daha çok takdir etmesine yardım etti. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Yardım getireceğim! Em sẽ tìm giúp đỡ! |
Ve mukaddes ruhunun bir meyvesi olan bu üstün sevgi türünü geliştirmenize yardım etmesi için Tanrı’ ya dua edin.—Süleymanın Meselleri 3: 5, 6; Yuhanna 17:3; Galatyalılar 5:22; İbraniler 10: 24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
I. Korintoslular 15:33’ün uygulanması, bugün erdem yolunu izlememize nasıl yardım edebilir? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Bununla birlikte Kutsal Kitabı dikkatle incelemem, öncelikle Yehova Tanrı’yla yakın bir dostluk geliştirmeme yardım etti. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
(Mezmur 25:4) Mukaddes Kitabı ve Teşkilatın yayınlarını kişisel olarak tetkik etmek Yehova’yı daha iyi tanımanıza yardım edebilir. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Başkalarına kendimizden verdiğimizde, sadece onlara yardım etmiş olmayız, kendi yüklerimizi daha kolay taşınır kılan bir mutluluk ve doyum da tadarız.—Resullerin İşleri 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Ebeveynleri, evde deneyebileceğimiz fikirlerin, sadece psikologlardan veya kendi kendine yardım gurularından ya da başka aile uzmanlarından gelebileceği saplantısından kurtarmalıyız. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Yarın kendisiyle konuşacağım. Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. |
Ve savaş boyunca birlikte yahudilere yardım ediyoruz. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
Özellikle bu zamanda ne durumda olduğumuzu fark etmek, Tanrı’nın tasvibini kazanıp hüküm altına girmekten sakınmamıza yardım edebilir. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Eğer eski dergilerimiz biriktiyse belki hizmet gözetmeni ya da başka bir ihtiyar onları dağıtmak üzere etkili yollar bulmamıza yardım edebilir. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Yehova’nın Şahitleri, hayata giden yola insanlar arasından çok az kişinin gireceğini bilseler de, olumlu karşılık veren kişilere yardım etmeyi bir sevinç kaynağı olarak görürler. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Efendim, isterseniz Efendi Toby'e yardım edebilirim. Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby... |
Çocuğunuzun, sevilen birinin ölümünün üzüntüsüyle başa çıkmasına yardım ederken aklınızı karıştıracak durumlarla karşı karşıya kalabilirsiniz. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Gerçekten de birçok kişi İsa’nın öğretilerinin kendilerini ferahlattığını ve yaşamlarını tamamıyla değiştirmelerine yardım ettiğini söyleyebiliyor. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Sen yarin benim nişanlımsın. Cô đóng vai vợ chưa cưới của tôi. |
15 Başkalarına yardım etme sorumluluğu tabii ki, sadece cemaatin huzuru ve birliği tehlike altına girdiği zamanlarla sınırlı değildir. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Bu, yanlış inanışlarla gerçeği ayırmanıza yardım edebilir. Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
Öyleyse yarın. Ngày mai. |
Bu ibadette aldığımız eğitim, tekrar ziyaretler yapmak ve tetkik idare etmek konusunda kendimizi daha rahat hissetmemize yardım ediyor. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
● Sakatlığı ya da kronik hastalığı olan birine yardım etmek üzere bu bölümdeki bilgileri nasıl kullanabilirsin? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
Yardım edin! Cứu với! |
Bu eğitim onların incil vaizleri, çobanlar ve öğretmenler olarak gelişmesine nasıl yardım etti? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.