yapardı, ederdi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yapardı, ederdi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yapardı, ederdi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yapardı, ederdi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yapardı, ederdi
từng(used to) |
Xem thêm ví dụ
Senin de kafan sandığının yarısı kadar çalışıyorsa ne yapar eder gidersin. Nếu người thông minh bằng phân nửa như người nghĩ. người cũng sẽ tìm đường thoát khỏi đây. |
Allah göstermesin değişir, yapar, eder, gözüne ilişir falan. Chúa không cho phép anh ta thay đổi suy nghĩ, hoặc xét nét bất cứ điều gì. |
Kendimi hep daha kötülerini yaparken hayal ederdim. Tôi luôn tưởng tượng bản thân phải làm những việc tệ hơn thế này. |
Eğer bunu bir daha yaparsan, yemin ederim... Và nếu anh lặp lại nó lần nữa, thề có chúa... |
Amulon Alma’ya ve halkına baskı yapar—Dua ederlerse öldürüleceklerdir—Rab onlara yüklerini hafif gösterir—Onları tutsaklıktan kurtarır, onlar da Zarahemla’ya dönerler. A Mu Lôn ngược đãi An Ma và dân của ông—Họ phải bị xử tử nếu họ cầu nguyện—Chúa làm nhẹ gánh nặng cho họ—Ngài giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và họ trở về Gia Ra Hem La. |
İnceleme yaparsanız, dua ederseniz ve Büroyla yakın ilişki içinde kalırsanız, size yarar sağlayacak bir yüreği korursunuz ve Yehova da tasarılarınızı mutlaka gerçekleştirir.” Qua việc học Kinh Thánh, cầu nguyện và hợp tác chặt chẽ với chi nhánh địa phương, các anh chị sẽ tiếp tục giữ được lòng của mình, rồi Đức Giê-hô-va sẽ giúp các anh chị thành công”. |
Yemin ederim yaparım. Thề có Chúa, tôi sẽ làm đấy. |
Daha hızlı yaparsan, bana ateş eder ve öldürürsün. Nếu cô làm điều đó nhanh hơn, cô có thể giết tôi. |
Yemek yaparken veya servis ederken mutfak malzemelerinin, tezgâhın ve ellerinizin temiz olduğundan emin olun. Hãy chắc chắn rằng dụng cụ nấu ăn, bề mặt dùng để chế biến thực phẩm và tay bạn luôn sạch khi chuẩn bị hoặc bày thức ăn. |
Tüm dünyada ve şehirler boyunca evlerimizde, ofislerimizde alışveriş yaparken ve seyahat ederken yer değiştiriyoruz. Con người di chuyển trong nhà, ở văn phòng, khi đi shopping, đi du lịch khắp nơi mình sống và khắp thế giới. |
Eğer bunu yaparsanız size yardım eder. Nếu làm thế, bạn sẽ được Ngài giúp đỡ. |
Düzenli olarak arabamızın bakımını yaparım ve tamir ederim. Thường bảo trì và sửa xe cho gia đình. |
Çünkü insanlar böyle günlerde arkadaşlık kurarlar, sohbet, dedikodu yaparlar ve flört ederler kanepelerinin verdiği rahatlıkla Bởi mọi người hiện nay, kết bạn, tán gẫu, nói chuyện phiếm và cả tán tỉnh trên chiếc ghế sofa thoải mái của họ. |
Evlerimizde hareket ediyoruz, ofislerimizde, alışveriş yaparken ve seyahat ederken, şehirler boyunca ve tüm dünyada. Bạn chuyển động trong nhà mình, trong công sở, khi đi shopping, khi đi du lịch khắp nơi bạn sống và khắp thế giới. |
İkincisi, böyle bir şey yaparsanız kendinizden nefret edersiniz. Thứ hai, nếu cô làm một việc như vậy, cô sẽ ghét chính mình. |
Ve bunu yaparsanız, şunu garanti ederim ki ormandaki 360 kiloluk bir goril gibi olacaksınız. Và khi bạn làm được nó, tôi hứa rằng Bạn sẽ trở thành 1 con tinh tinh 800 pound trong rừng. |
Böyle devam edersen yaparım! Cô mà còn tiếp tục thì tôi dám làm lắm. |
Atölyeye gider, oyuncak tamir eder, yapardı. ngồi mày mò làm đồ chơi. |
Yemin ederim yaparım Mark! Tôi thề đó, Mark. |
• İlham edilmiş hangi öğüt, gelecek için plan yaparken gençlere yardım eder? • Lời khuyên được soi dẫn nào giúp người trẻ hoạch định cho tương lai? |
Çünkü bizim hamburger tarifimiz, esas hamburger tarifimiz, eğer hamburger ekmeğini yapar, eti marine eder, ve tüm diğer işleri tamamlarsanız 30 saat sürer. Bởi công thức làm bánh mì kẹp của chúng ta, một công thức đỉnh cao, nếu bạn làm bánh, bạn ướp thịt và làm hết thảy mọi thứ phải cần tới 30 tiếng. |
İyilerin en iyisi olanlar da hata yaparlar ama hayata devam ederler. Trở thành người giỏi nhất trong những người cừ nhất, có nghĩa là phạm sai lầm và cứ đi tới, như mọi người khác. |
Saçlarınızın dağınık olduğunu ya da kravatınızın düzgün durmadığını fark ederseniz, ne yaparsınız? Khi thấy tóc mình bị rối hoặc cà vạt không ngay ngắn, bạn làm gì? |
Bazı kardeşlerin öncü yardımcılığı yaparken veya rastlantıda şahadet ederken edindikleri tecrübeleri anlat. Giải thích điều gì làm cho tạp chí của chúng ta khác biệt và tại sao điều này nên thúc đẩy chúng ta mời nhận tạp chí Tháp Canh mỗi khi có cơ hội. |
Beslenmemize dikkat eder, spor yapar ve sağlıklı bir yaşam tarzı sürdürürüz. Chúng ta sẽ chọn lối sống khôn ngoan liên quan đến chế độ ăn uống, tập thể dục và sống lành mạnh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yapardı, ederdi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.