要 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 要 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 要 trong Tiếng Trung.
Từ 要 trong Tiếng Trung có các nghĩa là muốn, cần, sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 要
muốnverb 贫穷的不是拥有太少的人,而是想要太多的人。 Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. |
cầnverb 玩这些电脑游戏要反应灵敏。 Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này. |
sẽverb 他要載你去機場。 Anh ta sẽ chở bạn ra sân bay. |
Xem thêm ví dụ
不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心并不是难事。( Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。 Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
马太福音28:19,20)这正是本届学员将要做的事,因为他们分别奉派到20个国家去传道。 (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
谁知第二天早上,他就打电话给我们说:“我找到你们想要的地皮了。” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
嘿 要給 你 再 來 一杯 嗎 Tôi có thể lấy cho anh ly khác không? |
在聚会里,他们学习翻阅圣经和其他圣经书刊,也学到要尊重这些书刊。 Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
6. 为什么保罗劝加拉太的基督徒要站立得稳? Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho |
告訴 克萊 我 要 一份 Nói với Clyde em muốn phần của mình. |
圣经告诫说:“他[骗子]装成声音和蔼, 你却不要相信。”——箴言26:24,25。 Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
撒母耳记上25:41;列王纪下3:11)你的儿女要是受委派在王国聚会所或大会场地做某些工作,你有没有鼓励他们要甘心乐意、认认真真地去做呢? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
保罗这样说,是要警戒信徒,有些人虽然以基督徒自居,却不接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些人来往,就可能把信心毁了。 Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
美国有一对二十多岁的亲姐妹搬到多米尼加共和国服务。 她们说:“这里有许多风俗跟美国不一样,要努力适应。 Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
那 我 就 更 该 知道 我 为什么 要 找 它 了 Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ. |
13 人若要用刀,无疑没有什么理由比保护上帝的儿子更堂皇! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
你 是 他們 要 抓 的 那個 傢 伙 Ông là người họ đang truy đuổi |
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突 Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
这是张图片,我只是想要展示这张照片。 Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
我要把传好消息的使者赐给耶路撒冷。 Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem. |
要思想正确,就必须避免过于自信,这种倾向能使我们的思想产生偏差。 Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
决定是否要改变是操之在自己,而且只有你能决定。 Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
耶稣说:“你们进那一家的时候,要向家里的人问好。 Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
为了有足够的时间从事神治活动,要辨明哪些事浪费时间,并且尽量避免做这些事。 Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
* 所有你的衣服要朴素;教约42:40。 * Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40. |
要留意的一点是,路得不像很多外族人那样,只泛泛地使用“上帝”这个头衔,而是用上帝的名字“耶和华”来称呼他。《 Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 要 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.