yanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yanmak
cháyverb Eviniz yanıyor ve kaçmak için sadece birkaç dakikanız var! Nhà bạn bị cháy và bạn chỉ có vài phút để chạy thoát! |
Xem thêm ví dụ
Bununla birlikte, Essentials kitabı şunları kaydeder: “Şüphesiz hepimiz yanmaktan kaynaklanan şiddetli acıyı tatmış olduğumuzdan, zihnimizde, ateş ile ‘bilinçli haldeki işkence’ arasında bağlantı kurarız. Tuy nhiên, cuốn Essentials ghi nhận: “Chắc chắn tất cả chúng ta đều trải qua cơn đau buốt khi bị phỏng, trong trí chúng ta, lửa liên hệ đến ‘sự thống khổ cảm biết được’. |
Belki de bu ızgara yanmaktan öyle korkuyordur ki hep kendini ağırdan satar ve asla gerçekten ateşlenemez. Hoặc có thể lò nướng thế này chỉ gây ra nỗi sợ bị bỏng khi nó vừa sôi và chưa đạt đủ độ nóng đúng tiêu chuẩn. |
Annemin yanmaktan kurtarabildiği yalnızca Mukaddes Kitabıydı. Mẹ chỉ có thể kịp chộp lấy cuốn Kinh-thánh ra khỏi lửa. |
Dünya üzerinde kendisi ile birlikte sadece hayvanları ve bitkileri değil ancak insanlığın dehasını da beraberinde götüren bir ateş yanmaktadır. Và tất nhiên có một ngọn lửa đang bén khắp Trái Đất, lấy đi không chỉ cây cối và động vật, mà còn cả di sản của trí tuệ loài người |
4 Daha sonra resul Petrus tüm hakiki imana sahip olanlara ‘yanmakta olan göklerin ve kızgın sıcaklıkta olan unsurların eriyeceği Yehova’nın gününün huzurunu beklemelerini ve daima akılda tutmalarını’ öğütledi. 4 Sau đó, sứ đồ Phi-e-rơ khuyên tất cả những người có đức tin thật sự hãy “chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức [Giê-hô-va] mau đến, là ngày các từng trời sẽ bị đốt mà tiêu-tán, các thể-chất sẽ bị thiêu mà tan chảy đi”. |
EĞER bir süredir yanmakta olan bir ampule dokunduysanız, ne kadar sıcak olabileceğini herhalde bilirsiniz. NẾU bạn đã có lần sờ một bóng đèn điện cháy sáng một lúc rồi, bạn nhận thấy nó có thể rất nóng. |
Romalılar yanmakta olan kaleyi dolaşıp incelediklerinde korkunç gerçeği öğrendi: Düşmanları, 960 kadar kişi, zaten ölmüştü! Khi đi chung quanh xem xét thành trì đang cháy, quân La Mã hiểu được sự thật kinh khiếp: kẻ thù của họ—khoảng 960 người—đã chết rồi! |
Çünkü daha önce “yanmaktan ise, evlenmek daha iyidir” demektedir. (I. Như ông có nói trước đó, “thà cưới gả còn hơn để lửa tình hun-đốt” (I Cô-rinh-tô 7:9). |
Mukaddes Kitap, ‘fuhşun yaygın oluşu’ nedeniyle, ‘yanmaktansa evlenmenin daha iyi’ olduğunu söylüyor. (I. Hầu “tránh khỏi mọi sự dâm-dục”, Kinh-thánh nói rằng “thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt” (I Cô-rinh-tô 7:2, 9). |
Resul Pavlus, benzer bir çevrede yaşayan Korintoslulara şunları söyledi: “Yanmaktan ise, evlenmek daha iyidir.”—I. Korintoslular 7:9. Sứ đồ Phao-lô nói với những người Cô-rinh-tô sống trong môi trường tương tự như thế: “Thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt” (I Cô-rinh-tô 7:9). |
Ve eğer bütün mallarımı sadaka olarak yedirirsem, ve eğer bedenimi yanmak üzre teslim edersem, fakat sevgim olmazsa, bana hiç faide etmez. . . . . Dầu tôi phân-phát gia-tài để nuôi kẻ nghèo-khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu-thương, thì đều đó chẳng ích chi cho tôi... |
12 Durumumuzu, yanmakta olan bir binadaki bireylerin durumuna benzetebiliriz. 12 Có thể ví tình trạng chúng ta với những người trong một tòa bin-đinh đang cháy. |
O çukura düşüp, ebediyen orada yanmak ister misin? Cháu có muốn rớt xuống cái hố đó và bị thiêu cháy đời đời không? |
Bu özellikle, Resul Pavlus’un tarif ettiği gibi, “yanmakta” olanlar arasındaysanız gerçek olabilir.—I. Korintoslular 7:9. Điều này có lẽ đặc biệt đúng nếu bạn ở trong số những người mà sứ đồ Phao-lô miêu tả như bị “lửa tình un-đốt” (I Cô-rinh-tô 7:9). |
Tabii ki, meşale yanmak istemez. Nếu như cái đống này không tự bùng cháy. |
Ayrıca, orada pisliklerin ve leş kemiklerinin ortadan kaldırılması için sürekli bir ateş yanmaktaydı. Họ cũng giữ lửa luôn cháy để thiêu hủy các vật dơ dáy và xương xác chết. |
Hammett, 10 milyonun yanmak üzere. 10 triệu của anh sẽ biến thành những ngọn lửa, Hammett. |
Edwards, cemaatini şöyle azarladı: “Ey günahkârlar, siz, Tanrısal öfkenin şiddetiyle birden alevlenen ateşin üstüne, yavaş yavaş yanmak ve parça parça yakılmak üzere ince bir iple asılmış bulunuyorsunuz.” Ông Edwards khiển trách hội thánh của ông: “Hỡi kẻ có tội, ngươi bị treo trên một sợi chỉ mỏng mảnh, với ngọn lửa của sự thạnh nộ Đức Chúa Trời nhấp nhoáng chung quanh và lúc nào cũng sẵn sàng đốt sém và đốt nó thành từng mảnh”. |
Onu tanıyanlar, “insanların kaçıştığı yanmakta olan bir binaya bile girebilecek” kadar cesur olduğunu söylüyorlar. Những người biết anh đều nói rằng anh can đảm đến độ “sẵn sàng đi lên lầu một tòa nhà đang cháy để chữa cháy trong khi người khác thì chạy đi”. |
Bu, korkuyla yaşamasına neden oldu, çünkü Missa ayinine katılmadığı için sonunun cehennemde yanmak veya en azından arafa gitmek olacağını düşünüyordu. Điều này khiến Casimir sống trong lo sợ vì nghĩ rằng không dự Lễ Mi-sa thì cậu sẽ bị sa hỏa ngục, hay nhẹ hơn thì vào nơi luyện ngục. |
Ölüm sebebi diri diri yanmaktan nefessiz kalıp ölmeye kadar değişiyor. Nguyên nhân tử vong từ đốt sống đến ngạt thở. |
Ama şerif yardımcısının arabasında yanmak kadar kötü değil. Nhưng cũng không bằng bị đốt cháy trong xe cảnh sát. |
Ve çelişki şu ki siz donmakta olan soğuk bir sudasınız fakat aslında siz yanmaktasınız. Và điều nghịch lý là bạn đang ở trong nước lạnh, mà cứ ngỡ rằng mình đang trong lửa vậy. |
Yanmakta olan bir evden kurtarıldığınızı varsayın. Hãy tưởng tượng bạn được cứu ra khỏi một tòa nhà đang cháy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.