yanında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yanında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yanında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yanında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gần, bên cạnh, bên, cạnh, kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yanında

gần

(about)

bên cạnh

(nearby)

bên

(by)

cạnh

(by)

kề

(by)

Xem thêm ví dụ

Ve bu ortak yanlarımızdan birisi de gerçekten çok ihtiyacımız olan kendimizi ifade etmedir.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Şüphesiz sıcak bir kahve ya da çayın yanında keyifli bir sohbet gibisi yoktur.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Evet, fazla yanında olamadığım için üzgünüm.
Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều.
Bu dönemde yanımda olmasını istediğim tek arkadaşım sensin.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Dünyanın dört bir yanına Sonsuzluk Yavrularını gönderdiğimde... o kadar sevimli olacaklar ki...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Çünkü o şeye karşı yanımda savaştın.
Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó.
İman edenlerin birçoğu uzak yerlerden geliyordu ve yanlarında Yeruşalim’de daha uzun kalmalarına yetecek kadar erzak yoktu.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
" E " harfinin yanındaki şu duvarın tamamen çöktüğünü ve onu yerine geri koymak için kendi ağırlığınızı kullanmanız gerektiğini söylesem, bununla ne yapabilirdiniz?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
11 Ve öyle oldu ki Koriyantumur’un ordusu Ramah tepesinin yanında çadırlarını kurdu; ve bu tepe babam Mormon’un kutsal olan kayıtları Rab’be sakladığı aynı tepeydi.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
Hayatlarından 3 saat ve 14 dakikalık bir bölüm koparan bir tecrübeyi yeniden yaşamak üzere tekrar ve tekrar izliyorlar, ve bu duyguları paylaşmak için diğerlerini de yanlarında götürüyorlar," dedi.
"Họ vẫn quay lại để trải nghiệm 3 tiếng 14 phút ấy một lần nữa, và còn kéo cả những người khác đi xem cùng, để cùng nhau chia sẻ cảm xúc đó."
Affedersiniz, Peder ama bahsettiğim Kurbağa bu yanımdaki çocuk.
Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh.
Acemi ehliyetim yanımda.
Con có giấy phép mà.
Yanındaki hatun da çok güzel.
Cậu cũng kiếm được cô nàng khá đó chứ.
Onun yanındayken uçabiliyorum.
Khi tôi ở gần anh ấy, tôi có thể bay.
Bir ara hapishane yetkilileri Şahit mahkûmların, Yehova’nın Şahitleri tarafından yayımlanmış Mukaddes Kitaba dayalı yayınları yanlarında sadece kısıtlı sayıda bulundurmasına izin verdi.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Günümüzdeki bir hikâyeye göre, Leonidas çok az bir gücü yanında götürmüştür.
Có rất nhiều giả thuyết khác nhau về lý do tại sao Leonidas chỉ đi với một lực lượng nhỏ như vậy.
O, Mukaddes Kitabı her zaman yanına aldı ve İsa’nın örnek bir takipçisi olmak üzere bilinçli bir çaba harcadı.
Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực.
Yanıma bir daha gelirsen, seni gebertirim.
Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy
Sokaklara yüzlerce tezgâh dizilmiş ve satıcılar mallarının başında duruyorlar: küme halinde kırmızı ve yeşil biberler, sepet sepet domatesler, yığın yığın bamyalar; bunların yanında radyolar, şemsiyeler, sabunlar, peruklar, kap kacak ve bir yığın ikinci el ayakkabı ve giysi.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Diğer şeylerin yanında biyolojik silahların araştırılması için sağlanan fonun azaltılıp azaltılmayacağına karar verecekler.
Và, một trong những việc họ quyết định, đó là có nên cắt giảm ngân sách tài trợ cho việc nghiên cứu vũ khí sinh học hay không.
" Güç senin yanında, Jack. "
Lực lượng mạnh lên với anh, Jack
Arekcevizi satıcıları tezgâhlarını pazarlara ve sokaklara kurarlar. Bazen çocukları da onların yanında durur.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Aslında, onu sizinkilerin yanına alıp alamayacağınızı soracaktım.
Thực ra, cháu không biết liệu cô có thể giữ nó bên chỗ bà được không.
Gilead sınıfında dünyanın dört bir yanından gelen 120 öğrenci vardı.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
“Vefa, sadakatle kişinin yanında durup büyük zorluklara karşı mücadele etmeyi isteme düşüncesini oluşturur.”
“Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yanında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.