양수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 양수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 양수 trong Tiếng Hàn.
Từ 양수 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Số dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 양수
Số dương
그렇지만 양수·음수 같은 어려운 개념을 받아들여야 하는 때도 있습니다. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta cũng chấp nhận một số ý niệm khó, chẳng hạn số âm và số dương. |
Xem thêm ví dụ
임산부가 먹은 음식의 냄새는 양수로 들어가는데 태아가 이 양수를 계속 마시는 거죠 Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
임의의 양수 값으로, 동일한 페이지 조회에서 여러 개의 요청이 발생한 경우 모두 이 값을 공유하게 됩니다. Vác yêu cầu đến từ cùng một lượt xem trang sẽ có chung một giá trị số dương ngẫu nhiên. |
그리고 그 차가 6이 되겠죠 왜냐하면 하나가 양수이고 Và khác biệt của họ sẽ là 6 bởi vì một là tích cực và một là tiêu cực. |
양수 3이 나오도록 두 수를 곱합니다 Vì vậy, tôi nhân hai con số để có được một 3 tích cực. |
둘 다 양수이거나 또는 둘 다 음수여야 합니다 Vì vậy, họ hoặc là có là cả hai tích cực hay tiêu cực cả hai. |
괜찮나요? 우리는 보통 양수를 더 많이 사용하는데요 Nhưng tôi nghĩ bạn sẽ dễ dàng hiểu được thông qua mô tả bằng hình ảnh |
이 설정을 사용하면 모든 양수 금액의 앞쪽에 통화 기호가 붙습니다. 이 설정을 사용하지 않으면 뒤쪽에 붙습니다 Nếu tùy chọn này được bật, dấu tiền tệ sẽ xuất hiện bên trái giá trị cho mọi giá trị tiền tệ dương. Nếu không thì nó sẽ xuất hiện bên phải |
모든 지수를 양수로 만들었습니다 Và sau đó chúng ta tính nó. |
양수 기호의 위치를 선택하십시오. 이 설정은 금액에만 적용됩니다 Ở đây bạn có thể chọn vị trí của dấu dương. Giá trị này chỉ có tác động giá trị tiền tệ thôi |
음수에 사용할 접두 기호를 설정할 수 있습니다. 양수와 음수를 구분할 수 있도록 빈 상태로 두면 안 됩니다. 기본값으로 줄표 (-) 로 설정되어 있습니다 Ở đây bạn có thể xác định dấu được dùng là tiền tố cho con số âm. Trường này không nên là trống, để phân biệt con số dương và âm. Nó thường được đặt thành dấu trừ |
그러고 나서 4에 양수 5를 Và sau đó bạn có thể nói, x là tương đương với cộng hoặc trừ 5 cộng với 4. |
즉, 3x + y 는 양수 2보다 작거나 같다 입니다. Và đó là 3 x cộng với y là nhỏ hơn hoặc bằng 2 tích cực. |
그럼 x는 양수 5 또는 음수 5에 4를 더한 것이 되죠 Vì vậy, x trừ 4 là tương đương để cộng hoặc trừ đi 5. |
예를 들어, 자궁 속에 있을 때 폐에 가득 차 있던 양수는 아기가 산도를 빠져나오면서 그 압력으로 인해 몸 밖으로 나오게 됩니다. Chẳng hạn, khi còn trong tử cung, phổi của thai nhi chứa đầy nước ối nhưng khi em bé ra đời qua cổ tử cung, chất lỏng đó được ép ra khỏi phổi. |
어느 당사자든 상대방의 서면 동의 없이는 본 계약의 어떤 부분도 양도할 수 없습니다. 단, (i) 양수인이 본 계약의 조항을 준수하는 데 서면으로 동의했고, (ii) 양수인이 계약을 이행하지 않을 경우 양도인에게 계속 본 계약의 의무를 이행할 책임이 있으며, (iii) 양도인이 계약의 상대 당사자에게 양도 사실을 통지한 경우에는 계열사에 양도할 수 있습니다. Không bên nào được chuyển nhượng bất kỳ phần nào của Thỏa thuận này khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia, ngoại trừ chuyển nhượng cho Đơn vị liên kết trong trường hợp: (a) bên nhận chuyển nhượng đồng ý bằng văn bản chịu sự ràng buộc bởi các điều khoản của Thỏa thuận này; (b) bên chuyển nhượng tiếp tục chịu trách nhiệm đối với các nghĩa vụ theo Thỏa thuận này nếu bên nhận chuyển nhượng không thực hiện các nghĩa vụ đó; và (c) bên chuyển nhượng đã thông báo cho bên kia về việc chuyển nhượng. |
그러니까 2의 양수 기울기이므로 정답은 선택지 A입니다. Vì vậy điều này có một độ dốc tích cực của 2, do đó, đó là sự lựa chọn A. |
양수에 사용할 접두 기호를 설정할 수 있습니다. 대부분의 경우 빈 상태로 둡니다 Ở đây bạn có thể xác định dấu được dùng là tiền tố cho con số dương. Phần lớn người bỏ trống trường này |
서로 다른 부호를 가져야 하죠 하나는 양수이고 다른 하나는 음수여야 합니다 Một phải được tích cực và một đã được tiêu cực. |
그러니 1을 0에 가까운 음수로 나누면 0에 가까운 양수로 나눌 때와는 Mà được chúng tôi để tiêu cực 1 triệu |
2015년, 지카 바이러스의 RNA가 두 태아의 양수 안에서 발견되어, 바이러스가 태반을 통과하여 태아감염을 일으킬 수 있음이 시사되었다. Trong năm 2015, đã được phát hiện RNA của virus Zika trong ối của hai bào thai, chỉ ra rằng đã vượt qua nhau và có thể gây ra lây truyền dọc của các bệnh từ mẹ sang con. |
이건 y축하고 양수 2에서 교점이 있잖아요. Nó giao cắt trục y tại tích cực 2. |
그렇지만 양수·음수 같은 어려운 개념을 받아들여야 하는 때도 있습니다. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta cũng chấp nhận một số ý niệm khó, chẳng hạn số âm và số dương. |
양수를 사용하여 백분율 또는 픽셀 값을 하나 이상(쉼표로 구분) 입력하세요. Hãy nhập một hoặc nhiều số nguyên dương được phân cách bằng dấu phẩy, biểu thị cho các giá trị phần trăm hoặc pixel. |
여기서도, 우리가 양수로 나누냐 음수로 나누냐는 중요하지 않다. Và nó không quan trọng cho dù chúng tôi đã phân chia bởi một số tích cực hay tiêu cực. |
밖에서 나는 소리가 엄마의 복부 조직과 태아를 둘러싸고 있는 양수를 통해서 들리기 때문에 태아가 듣는 목소리는 대충 임신 4개월째부터 시작해서 낮고 조용합니다 Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 양수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.