yangın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yangın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yangın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yangın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chay, hoa hoan, vụ cháy, hỏa hoạn, hỏa hoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yangın

chay

adjective

hoa hoan

noun

vụ cháy

noun

Yangın başlamadan önce elektrikten oluşan yangınları önleyebilsek, nasıl olurdu?
Liệu chúng ta có thể ngăn ngừa những vụ cháy do điện trước khi nó xảy ra không?

hỏa hoạn

noun

Primatech yangınında eriyene kadar onu ölü tutmaya yetmişti.
Giết được hắn luôn cho tới khi vụ hỏa hoạn ở Primatech làm nó bị tan chảy.

hỏa hoạn

Yangını seyretmek hoşuma gittiğinden birçok yeri ateşe verdim.
Tôi rất thích lửa và gây ra nhiều hỏa hoạn.

Xem thêm ví dụ

Muhakkak, biz o yangın musluklarını öteden beri kürüyor olabiliriz, bir çok insan yapar.
Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy.
Çocuğunu uyandırmak için "Yangın var!"
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!"
Toluca Gölü' nün diğer tarafında bir yangın gözetleme kulesi var
Có lẽ nó sẽ có điện đàm Đồ ngốc
Mandalay (Myanmar) şehrindeki bir banliyöde bulunan İbadet Salonunun yakınında yangın çıktı.
Tại một vùng ngoại ô thành phố Mandalay, Myanmar, một đám cháy thình lình phát ra không xa Phòng Nước Trời.
63. katta yangın var.
Nơi xảy ra vụ cháy ở tầng 63
Bu hikaye sosyal medyada büyük bir yangın gibi yayılıyor.
Câu chuyện lan toả trên mạng xã hội như đám cháy rừng.
Bu konuda Insight on the Scriptures’ın 1. cildinin 415. sayfasında şu açıklama bulunuyor: “ ‘Şehirde bırakılmış olan kavmin artakalanı’ ifadesi anlaşılan çok sayıda insanın ya açlık, hastalık ve yangın yüzünden ölmüş ya da savaşta öldürülmüş olduğunu gösteriyor.”
Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”.
Burada Al bir flört arıyormuş gibi görünüyor, fakat aslında onun aradığı karla kaplandığında onu küreyip temizleyecek biri, çünkü Al biliyor ki üzeri 1 metre karla kaplıyken yangınla mücadelede pek etkili olamıyor.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
Ve onların zafer ölmek, yangın ve toz gibi, öpücük, tüketmek Hangi tatlı bal
Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào
Demek sana yangında öldüğünü söylediler.
Họ nói với cô, con bé chết trong đám cháy đó ah?
Fuarda, şirketler yangın söndürme ve yangını kontrol altına alma yöntemlerini sergiliyorlar.
Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy.
Hikmetli şekilde konan sınırlar, ilk yangın belirtisiyle alarm veren duman dedektörleri gibidir.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
Mukaddes Kitap arkeolojisiyle ilgili bir kaynakta şunlar yazıyor: “Roma saldırısında yangının ortasında kalan ve Yanan Evin mutfağında bulunan genç kadın yere çökmüş, girişin yanındaki basamağa erişmeye çalışırken ölmüştü.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
İblis de cemaatte mecazi anlamda yangın çıkarmak ister.
Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô.
Ardından alarm sinyallerinin seslerini ve “Bir numaralı makine dairesinde yangın var!” anonsunu duyduk.
Sau đó, chuông báo động vang lên cong, cong, cong và nghe tiếng: “Có lửa trong phòng máy số một!”.
" Ölümle sonuçlan yangın soruşturmalarında doğru kararı vermeye yardımcı olacak bütün bilgiler ortada olmasına rağmen, çoğunlukla ́Yangının böyle seyredeceğini düşünmemiştik,'cümlesi yer alıyor.
Anh ta viết rằng " Những cuộc điều tra về thiệt hại xảy ra cho lính cứu hỏa thường bao gồm " Chúng tôi không nghĩ cơn hỏa hoạn gây thiệt hại như thế " ngay cả khi tất cả những thông tin có được là để đưa ra những quyết định an toàn
Bu yangın satışı da bununla ilgili, değil mi?
Đó là những gì về Fire Sale phải không?
Evlerinde çıkan yangında öldüğünü söylüyor, araba kazasıyla değil.
Ở đây nói cô ta chết trong một vụ cháy nhà, không phải tai nạn xe.
CO: Önemli olan nokta şu ki, eğer bir yerde sel ya da yangın veya hortum varsa siz veya sizin gibi birileri sorumluluk alacak ve bir şeyleri organize etmeye başlayacak.
CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ.
Yangın alarmına kadar sonra, ben değil vardı şüphe.
Cho đến sau khi báo động hỏa hoạn, tôi đã không phải là một nghi ngờ.
Yangın neyden çıkmış?
Làm sao lại cháy vậy?
Gergedan, kendince, yangın koruma görevlisidir.
Con tê giác rất kị lửa.
Şunları eklediler: “Yangının anıları yavaş yavaş kaybolup gidiyor ve onların yerini, güzel davranışların ve iyi dostların sevimli anıları alıyor.
Và họ nói thêm: “Ký ức về trận hỏa hoạn mờ dần và được thay thế bằng những kỷ niệm đáng ấp ủ về những việc làm tốt lành và bạn bè tốt.
Yangın musluğu ve ağaçlar gibi işaretler, kimin bulunduğu, ne yedikleri ve nasıl hissettikleriyle ilgili mesajlar taşıyan aromatik ilan panolarıdır.
Những dấu mốc như trụ cứu hỏa và cây cối là những bảng thông báo có mùi hương cho biết ai đã từng ở đó, đã ăn gì, và cảm thấy như thế nào.
Yönetim binasının bir kısmı yangından hasar almış.
Cháy làm hỏng một số bộ phận chính nhà tù.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yangın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.