Yaman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Yaman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Yaman trong Tiếng Indonesia.
Từ Yaman trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Yemen, yemen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Yaman
Yemenproper Dan hal ini jelas memberikan gambaran Yaman yang berbeda. Và rõ ràng nó cho thấy một Yemen khác. |
yemen
Dan hal ini jelas memberikan gambaran Yaman yang berbeda. Và rõ ràng nó cho thấy một Yemen khác. |
Xem thêm ví dụ
Namun, Qatar juga mengirim pasukannya untuk memerangi milisi yang didukung Iran dalam Perang Saudara Yaman dan telah mendukung para pemberontak yang melawan Assad—sekutu Iran—dalam Perang Saudara Suriah. Tuy nhiên, Qatar cũng đã phái các lực lượng của mình để chống lại các lực lượng vũ trang ủng hộ Iran trong cuộc nội chiến ở Yemen hiện nay và đã ủng hộ quân nổi dậy chống lại đồng minh Iran Bashar al-Assad trong cuộc nội chiến Syria. |
Ayo pergi ke Yaman dan kita cari tahu. Muốn biết thì phải đi Yemen. |
Jalan utama menghubungkan Sana'a dan kota-kota lain dari Yaman barat ke wilayah timur jauh. Đường chính nối Sana'a và các thành phố khác của miền tây đến các vùng lãnh thổ Viễn Đông Yemen. |
As-Sufi yang menerbitkan temuannya dalam Kitab Bintang-Bintang Tetap pada tahun 964, juga mengenali Awan Magellan Besar yang dapat dilihat dari Yaman, walau bukan dari Isfahan; dan galaksi ini tidak akan dilihat oleh orang Eropa hingga perjalanan Magellan pada abad ke-16. Al-Sufi công bố công trình của ông trong cuốn Sách các định tinh năm 964, và trong cuốn này ông cũng ghi chép đến Đám mây Magellan lớn mà có thể nhìn thấy từ Yemen chứ không phải là từ Isfahan; người châu Âu biết đến các đám mây này khi Ferdinand Magellan thực hiện chyến hành trình vòng quanh thế giới vào thế kỷ 16. |
Perang kembali pecah ketika Armenia dan Iberia memberontak terhadap pemerintahan Sassaniyah pada 571 M, menyusul bentrokan yang melibatkan proksi Romawi dan Persia di gurun Yaman dan Suriah, dan perundinagn Romawi untuk bersekutu dengan Suku Turk melawan Persia. Chiến tranh nổ ra một lần nữa khi các vùng Armenia và Iberia nổi dậy chống lại sự thống trị của người Sassanid trong năm 571, sau khi cuộc đụng độ có liên quan đến La Mã và Ba Tư ở Yemen và sa mạc Syria, và việc La Mã đã đàm phán liên minh với người Đột Quyết để chống lại người Ba Tư. |
Jadi itulah jawaban kepada semua penduduk Yaman. Đó chính là câu trả lời cho tất cả nhân dân Yemen. |
Kami mungkin tidak banyak namun jika kami mendorong sebagai contoh yang baik dan positif, akan ada orang lain -- pria dan perempuan -- yang akan menjembatani celah ini -- kembali lagi, datang menuju jembatan -- antara Yaman dan dunia dan pertama- tama memberi tahu tentang pengakuan lalu tentang komunikasi dan rasa kasihan. Có thể những người như chúng tôi chưa nhiều, nhưng nếu chúng tôi được quảng bá như là những hình mẫu tích cực thì sẽ có nhiều người khác - nam và nữ - cũng sẽ dần dần thu hẹp khoảng cách -- và trở thành cầu nối -- giữa Yemen và thế giới và kể những câu chuyện về sự giác ngộ về sự thông tri và đồng cảm. |
1 Sebagai Vietnam Selatan 2 Yaman pernah lolos ke Piala Asia AFC 1976 sebagai Yaman Selatan, tetapi menurut FIFA dan AFC, catatan Yaman sebelumnya didaftarkan sebagai Yaman Utara. Dưới đây là 24 đội tuyển tham dự vòng chung kết: 1 Tư cách là Việt Nam Cộng hòa 2 Yemen đủ điều kiện một lần tham dự Cúp bóng đá châu Á 1976 với tư cách là Nam Yemen, nhưng theo FIFA và AFC, các kỷ lục lần trước của Yemen đã đăng ký là Bắc Yemen thay thế. |
Bandar Udara Internasional Ta'izz (IATA: TAI, ICAO: OYTZ) adalah bandar udara publik yang berlokasi di Ta'izz, ibu kota dari Ta'izz Governorate, Yaman. Sân bay quốc tế Ta'izz (IATA: TAI, ICAO: OYTZ) là một sân bay quốc tế ở Ta'izz, thủ phủ Ta'izz Governorate, Yemen. |
Yaman ini wilayah perang saudara. Yemen đang có nội chiến. |
Kita akan pergi ke Yaman untuk mencari tahu. Cứ tới Yemen rồi tìm hiểu. |
Pada saat yang sama 100 ton biji-bijian misterius memukul pasar terbuka di Yaman. Cùng lúc, 100 tấn gạo xuất hiện trên thị trường tự do ở Yemen một cách bí ẩn. |
Nadia, saya pikir Anda baru saja memberikan pandangan yang sangat berbeda tentang Yaman. Nadia, tôi nghĩ chị vừa mang cho chúng tôi một cách nhìn Yemen rất khác thường.. |
Jadi saya harap dunia akan tahu Yaman milik saya, negara saya, rakyat saya. Thế nên tôi mong rằng thế giới sẽ biết Yemen của tôi, đất nước tôi, dân tộc tôi. |
Berasal dari Yaman, memiliki visa yang sudah tidak berlaku. Từ Yemen, visa hết hạn. |
Pengecapan tersebut dimulai pada 29 Desember 1979 terhadap Libya, Irak, Yaman Selatan, dan Suriah. Danh sách bắt đầu được đưa ra từ ngày 29 tháng 12, năm 1979 trong đó có Libya, Iraq, Nam Yemen, và Syria. |
Saya hanya ingin menunjukkan bahwa lebih dari 60 persen dari penduduk Yaman berusia 15 tahun ke bawah. Tôi chỉ muốn cho các bạn thấy rằng hơn 60 phần trăm dân số Yemen không quá 15 tuổi. |
Dan ini salah satu favorit saya, Al- Batina dari Yaman. Nhân vật tôi thích, Al- Batina từ Yemen. |
Belalang dianggap sebagai makanan yang enak oleh orang-orang pada zaman dahulu, seperti orang Asiria dan Etiopia, dan kini pun masih dimakan oleh suku Badui tertentu dan orang Yahudi Yaman. Châu chấu được xem là món ăn cao lương mỹ vị của những dân tộc xưa như A-si-ri và Ê-thi-ô-bi. Ngày nay, dân du mục sống ở bán đảo Ả Rập cũng ăn món này. |
Dan gambar-gambar itu, dalam banyak cara memberikan kisah yang berbeda dari kisah tentang Yaman yang sering kita lihat dalam berita. Và theo nhiều cách, chúng đúng là kể một câu chuyện khác hơn là câu chuyện về Yemen, một quốc gia hay xuất hiện trong bản tin. |
Kau tak tahu apa-apa tentang Yaman. Anh có biết gì về Yemen đâu. |
Dan kemudian terdapat Yaman. Và sau đó là Yemen. |
Kesetiakawanan dari jutaan rakyat di seluruh Yaman hanya meminta satu hal. Sự đoàn kết của hàng triệu người Yemen ở khắp đất nước chỉ đòi hỏi có một thứ. |
Sebelum Yaman bersatu menjadi Republik Yaman, wilayah itu terpisah menjadi Utara, dan Selatan. Trước khi Yemen đã thống nhất thành cộng Hòa Yemen ngày nay.Trong năm 1990, nó đã chia thành phía Bắc và phía Nam. |
PM: Namun dengan menempatkan diri Anda di sana secara pribadi -- keduanya menampilkan gambaran yang berbeda dari para perempuan Yaman, namun juga apa yang Anda telah mungkinkan bagi perempuan yang bekerja di surat kabar -- apakah hal ini pernah membahayakan diri Anda? PM: Nhưng thông qua việc công khai đấu tranh vừa đưa ra một hình ảnh khác về phụ nữ Yemen vừa giúp phụ nữ làm ở toà báo đạt được nhiều thứ khác -- việc đó có đẩy bản thân chị vào nguy hiểm không? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Yaman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.