yalnızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yalnızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yalnızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yalnızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là sự cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yalnızlık

sự cô đơn

noun

Gençler arasında yaygın olan bir başka sorun da yalnızlık duygularıdır; ayrıca bunalımlı dönemler de sık görülür.
Ngoài ra, sự cô đơn và trầm cảm nhất thời cũng là điều thường gặp ở người trẻ.

Xem thêm ví dụ

Böyle yerlere giderken kaygı ve yalnızlık hissediyorum çünkü hayatımda tek başıma olduğum bir dönemdeydim ve serimin adını 'Çığlak Şehir Dalağı' adını vermeye karar verdim. Charles Baudelaire'i referans ediyor.
Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.
Şimdi söylediklerim tabii ki ortak çalışmayı bırakmamız anlamına gelmiyor -- tam bu noktada Steve Wozniak'ın gayet ünlü bir şekilde Steve Jobs'la bir araya gelip Apple Bilgisayarları'nı kurduğunu unutmayalım -- ancak yalnızlık önemlidir ve bazı insanlar için bir yaşam tarzı olmuştur.
Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở.
Tam bir yalnızlık içinde yaşadık, ne burada, ne orada.
Chúng tôi sống trong cảnh cô đơn cùng cực, nay đây mai đó.
Her gece yalnızlığın kara kucaklayışını getirdi.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
Kendimi anlayabilmem, kendi acımı kendi yalnızlığımı anlayabilmek benim en büyük öğretmenlerim oldu.
Thấu hiểu bản thân mình, thấu hiểu chính nỗi đau của mình và sự cô lập chính là những người thầy tốt nhất.
Bu nedenle düş kırıklığı, yalnızlık, kısaca çaresizlik hissedebiliriz.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
Dua ve iyi arkadaşlıklar yalnızlığı yenmeye nasıl yardım edebilir?
Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào?
Yalnızlığımı bozarsın!
Anh muốn làm phiền thú một mình của tôi à!
Çekme - onun yalnızlık yalnız.
Rút - ở một mình với sự cô đơn của mình.
Yaşlı ana babalara bakmak gibi başka faktörler de yalnızlık duygusunu yoğunlaştırabilir.
Những yếu tố khác, như là chăm sóc cha mẹ lớn tuổi, có thể làm cho nỗi cô đơn sâu sắc thêm.
Dahası bilim adamları, kronik yalnızlığın, uzun vadede sağlık ve yaşam süresini, en az sigara kadar çarpıcı ölçüde tehlikeye soktuğu konusunda fikir birliğine vardılar.
Thực tế, các nhà khoa học đã kết luận rằng đó là một kết hợp, nỗi cô đơn lâu dài gây ra như một rủi ro đáng kể cho sức khoẻ lâu dài và tuổi thọ giống như là hút thuốc lá.
Ve yalnızlık birçok şeye dayandırılabilecekken, bir mimar olarak, bugün size, yalnızlığın inşa edilen çevrelerimizin - içinde yaşadığımız evlerimizin - nasıl bir sonucu olabileceğini anlatacağım.
Khi cô độc có thể là biểu hiện của rất nhiều điều, với tư cách là một kiến trúc sư, hôm nay tôi sẽ cho các bạn biết làm sao cô độc lại là hậu quả của môi trường xây dựng của chúng ta -- chính những ngôi nhà chúng ta chọn sống.
Tanrı’nın isteğini yapmazsak, eninde sonunda çaresiz kalacağız, yalnızlık ve boşluk hissedeceğiz.
Nếu không làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, cuối cùng chúng ta sẽ chỉ gặt sự đau khổ vì tuyệt vọng, cô đơn và trống rỗng.
Buna rağmen, Kendisi yalnızlık hissetmiş olamazdı, çünkü kendi kendine tamdır ve bir eksiği yoktur.
Song Ngài không cảm thấy cô độc, vì Ngài vốn tự mình là đầy đủ và không thiếu thốn điều gì cả.
Böyle bir yalnızlık da depresyonla sonuçlanabilir.
Sự cô lập thường dẫn đến buồn nản.
(Galatyalılar 5:22, 23) Dost edinmek ve yalnızlıktan kurtulmak konusunda kararlıysanız, İsa’nın takipçilerinin ibadetlerine her hafta katılın.
(Ga-la-ti 5:22, 23) Nếu bạn nghiêm túc muốn kết bạn và xua đi nỗi cô đơn, hãy tham dự các buổi họp hàng tuần của tín đồ Đấng Christ.
(Resullerin İşleri 20:35) Çalışkan bir öncü hemşire “yalnızlığım hakkında düşünecek çok fazla zamanım yok” diyor.
(Công-vụ 20:35) Một chị tiên phong chăm chỉ cho biết: “Tôi không có quá nhiều thời gian để nghĩ rằng mình cô đơn.
Ben tam bi sessizlik ve yalnızlığa sahip olabilieceğim bir yer istemiştim.
Tôi muốn một nơi cho tôi sự tĩnh lặng tuyệt đối và biệt lập tuyệt đối.
Hayatın boyunca zihninsel açıdan yalnızlık çekiyordun.
Cậu đã đơn độc trong trí óc mình cả đời rồi.
Ayrıldıktan sonra yalnızlığa katlanamadım.
Tôi không thể chịu đựng sự cô đơn sau khi chúng tôi chia tay.
Yalnızlık için yeterli kapasitemiz yoksa, endişemizi azaltmak ve hayatta olduğumuzu hissetmek için diğer insanlara yöneliriz.
Khi chúng ta không có khả năng đơn độc, và chúng ta tìm đến người khác để cảm thấy ít bồn chồn hay để cảm thấy đang sống.
Ayrıca unutmayın ki erkeklerle kadınlar keder ve yalnızlık duygusuyla farklı yollarla mücadele eder.
Bạn cần ý thức rằng người nam và người nữ phản ứng khác nhau trước nỗi đau và sự cô đơn.
18 Yalnız kalmış bir eş şöyle yakındı: “Eve gelip şu dört duvarı gördüğümde, özellikle de çocuklar yattıktan sonra, yalnızlık duygusu üzerime iyice çöküyor.”
18 Một người mẹ đơn chiếc nói: “Khi tôi về đến nhà, đối diện với bốn bức tường, và nhất là sau khi con cái đã đi ngủ, tôi cảm thấy mình thật là cô đơn”.
● İsa’nın takipçilerinden bazılarının yalnızlık çekme nedeni ne olabilir?
● Tại sao một số tín đồ đạo Đấng Ki-tô lại cô đơn?
Beni destekleyen aile ve arkadaşlara sahip, şanslı biri olmama rağmen, yalnızlık hüküm sürmüştü.
Thay vì có đủ may mắn khi có bạn bè và gia đình ủng hộ, tôi vẫn thấy bị cô lập.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yalnızlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.