yalaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yalaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yalaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yalaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kẻ liếm gót, người nịnh hót, kẻ xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yalaka
kẻ liếm gót(lickspittle) |
người nịnh hót(sycophant) |
kẻ xu nịnh(lickspittle) |
bợ đỡ(sycophantic) |
nịnh hót(sycophantic) |
Xem thêm ví dụ
Bu arada adamın on develik bir kervanı olduğunu ve develerin su içeceği yalağın boş olduğunu fark etti. Nàng để ý mười con lạc đà của ông ở kế bên không có nước uống vì máng đã cạn. |
Ben özgür biriyim yalaka. Tôi là một người tự do, đồ xu nịnh. |
Tüm yalaka tutum, Tanrı- kaçak şimdi çok sade bilinir. Trong tất cả các thái độ của mình co rúm, kẻ chạy trốn Thiên Chúa bây giờ là quá rõ ràng được biết đến. |
Süper yalaka gücü. Sức mạnh của siêu nhân nịnh hót. |
Şimdi çık dışarı, seni koca, ihtiyar, şişman yalak! Bây giờ ra ngoài, đồ con trâu nước mập bự! |
Yalaka! Quan liêu! |
Yalaka. Tốt cái đít. |
Taş kalpli, yalaka bir şerefsizsin. Cô là một kẻ vô tâm, thấp hèn khốn nạn. |
Bu sene hangi ben-merkezli yalaka düzenbaz ödüle layık görüldü? Điều gian lận trọng yếu nào được tôn vinh trong năm nay vậy. |
Sabırları tükenen köylüler, bazı heykellerin giysilerini çıkardılar ve diğerlerinin yüzlerini duvara çevirdiler. Hatta bazılarını yalakların içine attılar! Không còn nhẫn nại được nữa, dân quê đã lột trần một số tượng, xây mặt một số tượng khác vào tường và đem cả một số khác mà nhúng vô ao tắm ngựa! |
Sanki yalaktayım da ve en şişko ve yavaş bufaloya bakıyorum, boynunu bana sergiliyor ve ben de saldırmaya hazır bir aslancık gibiyim... Như thể anh đang ngồi quán bar, và đang ngắm con bò béo nhất, chậm nhất khoe cổ với anh, còn anh là con sư tử cái sẵn sàng vồ mồi. |
Yalaka Japon yandaşlarının lideri olan Kang In-guk ikinci hedefimiz. chỉ huy trưởng " chó liếm đít " Nhật Là mục tiêu thứ 2 |
Ben dedim bu şimdi gitti ya, yalaka ya. Tôi thấy hắn là kẻ bợ đít. |
Daha önce söylediğim gibi, yanıma bir yalaka aramıyorum. Tôi không tìm sự liên kết với những người nịnh bợ. |
Daha sonra defalarca su testisini doldurup yalağa boşaltmak için koşuşturup duran Rebeka’yı dikkatle izledi (Başlangıç 24:20, 21). Rồi ông chăm chú quan sát khi nàng chạy tới chạy lui, múc hết bình này đến bình khác đổ vào máng nước.—Sáng-thế Ký 24:20, 21. |
Yalaka. Bợ đít là giỏi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yalaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.