yaklaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yaklaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaklaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yaklaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lại, lại gần, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yaklaşmak
lạiverb Bu birbirlerine yaklaşır gibi oldukları ve birbirlerine çekim uyguladıkları zaman. Đó là khi chúng xích lại gần nhau và tạo cho nhau một lực hấp dẫn. |
lại gầnverb Mösyö Jean bana işaret edince daha da yaklaştım. Ngài Jean ra dấu để tôi nhích lại gần. |
đếnverb Henüz böyle bir dünyada değiliz, fakat adım adım yaklaşıyoruz. Chúng ta chưa ở trong thế giới ấy, nhưng nó đang đến. |
Xem thêm ví dụ
Ben bir fahişeyim, Kuzey kötülüğüne yaklaşmak için tek yol bu Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
Bazıları ilk başta bir dükkân veya mağaza sahibine yaklaşmaktan çekinebilir, fakat birkaç kez denedikten sonra, bu hizmeti hem ilgi çekici hem de yararlı buluyorlar. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
(İbraniler 8:1-5) Bu mabet, İsa Mesih’in fidye kurbanlığına dayanarak, tapınmada Tanrı’ya yaklaşmak için yapılan düzenlemedir.—İbraniler 9:2-10, 23. Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
11 Ruhi gelişimimizin kapsamına Dostumuz ve Babamız olan Yehova’ya yaklaşmak da girer. 11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta. |
Bu nedenle, bir tedaviyle şaşırtıcı sonuçlar alındığı yönündeki iddialar kanıtlanmış değilse bu konuya temkinli yaklaşmak akıllıca olur. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Bununla birlikte, genellikle en sevgi dolu yol, suça karışan kişiye yaklaşmaktır. Tuy nhiên, thường thường hành động yêu thương nhất là đi đến người làm quấy. |
(Yuhanna 14:6; 16:23) İsa’nın ismiyle bir şeyler dilemek, duayı İşitene yaklaşmak için yol olarak onu kabul etmek demektir. Hỏi xin những gì qua danh Giê-su có nghĩa nhận biết ngài là đường duy nhất để đến gần Đấng nghe lời cầu nguyện. |
(Markos 1:40, 41) İsa’nın yardıma muhtaç olanlara yaklaşmakta inisiyatif kullandığı gerçeği bunu gösterir. Điều nầy cũng thấy rõ trong việc ngài thường tự động đến với người khác lúc họ cần sự giúp đỡ. |
İçimizde derin bir korku uyandırmasına rağmen, bu yumuşak huylu, sabırlı, makul Tanrı’ya yaklaşmak ne büyük bir zevk! Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
• Bekâr kardeşler Yehova’ya daha da yaklaşmak ve yüreklerinde başkalarına yer açmak üzere hangi fırsatlara sahiptir? • Tín đồ độc thân có những cơ hội nào để đến gần Đức Giê-hô-va và mở rộng lòng? |
Buna rağmen birçok kişiye Tanrı’ya bir Baba olarak yaklaşmak zor geliyor. Nhưng người ta thấy khó đến gần Ngài như một người Cha. |
Ne var ki, zamanla çocuğun sırf Ratana’ya yaklaşmak için tetkik yaptığı ortaya çıktı. Anh ấy đã bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh, nhưng với thời gian anh ta bộc lộ rõ động cơ học Kinh Thánh là vì muốn hẹn hò với chị. |
Peki mühendise bu kadar yaklaşmak için ne yapmayı planlıyorsun? Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này? |
Bu, dua yoluyla Yehova’ya yaklaşmak ve O’na, isteğini sonsuza dek yapmak istediğinizi söylemek anlamına gelir. Điều này có nghĩa bạn cầu nguyện Đức Giê-hô-va và nói với Ngài rằng bạn muốn làm theo ý muốn Ngài mãi mãi. |
Fakat küresel mali varlık stoğumuz her zamankinden fazla olarak 300 trilyon dolara yaklaşmakta. Và chưa hết, chứng khoán toàn cầu trong nguồn tài sản tài chính chưa bao giờ lớn hơn, gần tới 300 nghìn tỷ đô. |
Cemaatteki ihtiyarlardan da öğüt istemiştir ve onlar da kendisine kararlı bir tavır almasını, böyle alçaltıcı bir malzemenin yanına yaklaşmaktan dahi kaçınmasını tavsiye etmişlerdir (Matta 5:29). Anh đã tìm lời khuyên của các trưởng lão đạo Đấng Christ, và họ khuyên anh phải hành động dứt khoát, thậm chí tránh xa những tài liệu làm mất phẩm giá con người. |
Sonsuza dek yaşamamızı sağlayabilecek tek şey Tanrı’ya yaklaşmaktır. Cách duy nhất chúng ta có thể sống đời đời là đến gần Đức Chúa Trời. |
Fakat biz, Tanrı’nın bu niteliğini iyi anlarsak, O’na daha da yaklaşmak için birçok nedenin var olduğunu görürüz. Tuy nhiên, sự hiểu biết về đức tính này của Đức Giê-hô-va cho chúng ta nhiều lý do để đến gần Ngài hơn. |
3 Tanrı’nın, kanunsuzluk adamına karşı hükmünü infaz edeceği zaman hızla yaklaşmaktadır. 3 Thời kỳ Đức Chúa Trời hành quyết kẻ nghịch cùng luật pháp gần đến rồi. |
24 Ve doğruların, ağıldaki buzağılar gibi bakılıp besleneceği ve İsrail’in Kutsalı’nın egemenlikle ve güçle ve yetkiyle ve büyük bir görkemle hüküm süreceği zaman hızla yaklaşmaktadır. 24 Và sẽ chóng đến lúc những người ngay chính phải được dẫn dắt như bầy achiên con trong chuồng, và Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên sẽ trị vì bằng sự thống trị, sức mạnh, quyền năng, và vinh quang lớn lao. |
Tarihler 28:2; Mezmur 99:5) Bununla birlikte, resul Pavlus Yeruşalim’deki mabedin daha büyük ruhi bir mabedin –tapınmada Yehova’ya yaklaşmak için yapılan, Mesih’in kurbanlığına dayalı düzenlemenin– temsili olduğunu açıkladı. (1 Sử-ký 28:2; Thi-thiên 99:5) Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô giải thích là đền thờ ở Giê-ru-sa-lem tượng trưng cho đền thờ thiêng liêng vĩ đại hơn, tức sự sắp đặt để thờ phượng Đức Giê-hô-va dựa trên căn bản sự hy sinh của Đấng Christ. |
Yaklaşmakta olan hayvan kıyametini, kesinlikle. Chắc chắn không phải là ngày Khải huyền của bọn thú rồi. |
13 Tanrı’nın onayını kazanmak üzere O’na hediye olarak ya da Kendisine yaklaşmak amacıyla gönüllü sunulan takdimeler arasında yakılan takdimeler, ekmek takdimeleri ve selamet takdimeleri vardı. 13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân. |
Tanrı’ya, Mesih İsa aracılığıyla yaklaşmak için hayatımızda bazı değişiklikler yaptık. Chúng ta đã điều chỉnh lối sống để đến gần Đức Chúa Trời hơn, thông qua Chúa Giê-su Ki-tô. |
(Mezmur 73:28) Sonsuz yaşam, hayal edemeyeceğimiz kadar anlamlı ve renkli olacak ve Yehova’ya daha da yaklaşmak o hayatın her zaman en mutluluk veren yönü olacak. (Thi-thiên 73:28) Sự sống vĩnh cửu sẽ phong phú và đa dạng ngoài sức tưởng tượng—và việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn sẽ luôn luôn là điều mãn nguyện nhất trong đời sống như thế. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaklaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.