yakalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yakalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yakalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yakalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bắt, nắm, vịn, lấy, bắt giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yakalamak

bắt

(take)

nắm

(hold)

vịn

(nab)

lấy

(bag)

bắt giữ

(hold)

Xem thêm ví dụ

Onlar Ahn Sang Goo'yu yakalamak için uydurulmuş kayıtlar.
Cái hồ sơ đó là dùng để vu khống Ahn.
Sorunu çözmenin en iyi yolu bu adamı yakalamak için ne yapmamız gerektiğine odaklanmak.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Katilleri yakalamak bizim işimiz.
Việc của chúng ta là bắt kẻ giết người.
10 İkiyüzlü Yahudi din adamları İsa’yı yakalamak üzere fırsat arıyorlar, fakat o kendisini tuzağa düşürmek amacıyla sordukları soruların birçoğuna cevap verip onları kavmin önünde utandırıyor.
10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.
" New York Polis Departmanı nasıl bu adamı yakalamak ister?
Sao mà NYPD muốn bắt anh ta chứ?
Yani Mill Creek Katili'ni yakalamak için yaptığımız planı " Görünmez Adam " mı bozdu?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
Kasabın numarasını, kurbanını yalnız yakalamak için kullandı.
Hắn chỉ dùng cách thức của Butcher như là 1 cách để lừa nạn nhân ở một mình với hắn.
Yakalamak için çok hızlı olmalısın.
Cha phải thật nhanh mới bắt được chúng.
İtiraf etmeliyim, bu istekli halin bende onu yakalamak istiyorum.
cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn.
Bu adamı yakalamak için elinden geleni ardına koymadığınızı biliyorum, dedektif ama öz kızınızı yem olarak kullanmak acayip duygusuz geldi bana.
Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá.
O büyüyü tekrar yakalamak için.
Thế em nghỉ phép được không?
En iyi günleri ve geceleri yakalamak, kısıtlamaları yok etmek, varsayılan cevabı "evet" yapmak ve varsayılan soruyu "Neden olmasın?"
Và đó chính là điều tóm tắt lại những tháng ngày đẹp đẽ phá vỡ những giới hạn để có câu trả lời mặc định là "có" và câu hỏi luôn là "Tại sao không?"
Gümüş meteor taşının seni nasıl etkilediğini, herkesin seni yakalamak için aradığını gibi.
làm sao mà mảnh thiên thạch bạc lại lây lan sang anh, làm sao mà nó khiến anh nghĩ rằng mọi người đang rời bỏ khỏi anh.
Yukarı ve aşağı jauncing ile ölüm yakalamak için bana gönderme için kalp Beshrew!
Beshrew trái tim của bạn gửi cho tôi về bắt cái chết của tôi với jauncing lên và xuống!
Blackie'yi yakalamak bizim için büyük bir hadiseydi.
Bắt được Đen đúng là trúng mánh lớn.
Neyse, Mark ve avukatınız gelmeden önce sizi yakalamak istedim.
Tôi muốn gặp anh, trước khi Mark và luật sư của anh tới.
Yakalamak ya da öldürmek, demiştin.
Bắt hay Giết, nói coi.
Şimdiye kadar anı yakalamak için ne bir kamera ne de bir telefon kullanmadım.
Tôi sẽ chẳng đào đâu ra 1 cái camera hoặc điện thoại hoặc gì đó để chụp lại khoảnh khắc ấy.
Kahvaltı bittikten sonra İsa Petrus’a şöyle sordu: “Beni balık yakalamaktan daha çok seviyor musun?”
Khi họ ăn sáng xong, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: ‘Anh có yêu thương tôi hơn việc đánh cá không?’.
Onları yakalamak için en iyi fırsattı.
Đó là cơ hội tốt nhất để bắt họ.
Övünmek gibi olmasın ama kaçmaya çalışırsa, onu yakalamakla görevliydim.
Tôi không khoác lác, nhưng tôi có nhiệm vụ săn lùng cậu ấy nếu cậu ấy cố gắng chạy trốn.
Onu yakalamak için tek kozunuz Carrillo'ydu.
Cách duy nhất của anh là dùng Carrillo.
Şerif olduktan sonra ağabeyini yakalamak zorunda kaldım.
Sau khi tôi nhận nhiệm vụ cảnh sát trưởng, tôi phải đi bắt anh của cổ.
Şekli onu hantal bir yüzücü yapsa da balık yakalamak için ideal.
Hình dạng quái lạ của nó làm nó bơi chậm hơn. Nhưng lại rất lý tưởng để bắt cá.
Ve düşündüm, Tanrım bu müzik bu adama ne kadar çok şey ifade ediyor olmalı ki hafızasında müziği tekrar yakalamak için yatağından fırlayıp, odayı aşabiliyor hayatındaki başka her şey kaybolup giderken bile müzik hala ona çok şey mi ifade ediyor?
Và tôi nghĩ, lạy Chúa, bản nhạc này phải có ý nghĩa nhiều như thế nào đối với người đàn ông này đến nỗi ông đưa mình ra khỏi giường, băng qua phòng để khôi phục ký ức về bản nhạc này sau khi tất cả những thứ khác trong đời ông bị phai mờ đi, nó vẫn còn có ý nghĩa nhiều với ông như vậy?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yakalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.