yahni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yahni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yahni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yahni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Món hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yahni

Món hầm

Bildiğiniz bir tarife göre yemeğinizi yapabilir; et, soğan, sarmısak ve domates salçasıyla bir yahni hazırlayabilirsiniz.
Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt.

Xem thêm ví dụ

Peki goril yahnisini nasıl yapıyorsun?
Vậy làm sao mà anh hầm được thịt
Yemek pişerken, salça kıvamına gelmesi için bir miktar fıstık ezmesinin içine biraz su karıştırın –bir kilo et için yaklaşık bir bardak su kullanın ve bunu yahniye karıştırın.
Trong khi đang nấu, lấy một ít bơ đậu phộng khuấy đều với ít nước cho sền sệt—chừng 3 phần 10 lít cho mỗi kí thịt—đổ vào món hầm và khuấy đều.
Yahniyi sevmem kendiliğinden olmuştur.
Tôi thích món này thật tình cờ.
Lezzetli bir yahni ya da salata yemek üzere masaya oturduğunuzda eğer yiyeceklerin içinde sarmısak varsa burnunuz hemen kokusunu alır.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
O zaman yahni yapın.
À vậy thì cũng làm được món hầm
Bildiğiniz bir tarife göre yemeğinizi yapabilir; et, soğan, sarmısak ve domates salçasıyla bir yahni hazırlayabilirsiniz.
Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt.
Rabten'ın yaptığı yahninin kokusu burnuma gelmeye başladı bile.
Anh còn gần ngửi được mùi Rabten hầm ngày đêm.
Yahni değil.
Đây không phải là canh.
Yahni manzarayı izlemekten önce gelir.
Beef stew trước khi xem the view.
Yahni ister misiniz?
Có ai muốn ăn mulligan stew không?
Senin yaşındayken, günü bir kase yahniyle bitirirdim.
Khi bằng tuổi ngươi, ta sống qua ngày chỉ bằng 1 bát thịt hầm.
Hiçbirşey fakat yahni.
Bất cứ món gì ngoài " stew ".
Yahni yapıyorum.
Mẹ đang làm mónhầm này.
Bir kase yahni ayırırım.
Tôi sẽ để dành cho anh một bát thịt hầm.
Gelişmekte olan diğer bölgelerde olduğu gibi burada da, yahnileri ve sosları koyulaştırmak için kullanılan un ve mısır nişastası gibi malzemeleri elde etmek çok defa zordur.
Ở đây, cũng như tại các vùng khác đang phát triển, bột mì và bột bắp—những vật liệu được dùng để làm đặc sệt các món hầm và các món xốt—thường là những thứ khan hiếm.
Çavdar ekmeği ve yahni yerken biraz daha konuşacağız.
Chúng ta sẽ nói chuyện cùng với thịt hầm và bánh mì.
Yahni de nazik bir kelime kalıyor.
Gọi là thịt hầm là nói quá đấy.
Bu yahni iyice eriyene kadar pişmesi lazım.
Loại canh này cần rất nhiều tâm huyết.
Annemin yahnisi bu dünyadaki eni iyi yahnidir.
Cháo của Mẹ là ngon nhất thế giới đấy.
Bu tavşan yarın yahni olacak.
Ngày mai con thỏ đó sẽ bị hầm.
Yahni ustasının pastalarına güvenebilir miyim bilmem.
Tôi không nghĩ là tôi không làm được
Bakın, burada yahni yedim!
Chính xác là ở đây

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yahni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.