야구 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 야구 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 야구 trong Tiếng Hàn.
Từ 야구 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bóng chày, ba-dờ-bon, Bóng chày, bóng chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 야구
bóng chàynoun 마지막으로, 야구 경기에서 예상되는 결과는 무엇입니까? Cuối cùng, kết quả mong muốn của bóng chày là gì? |
ba-dờ-bonnoun |
Bóng chàynoun (각각 아홉 또는 열 명으로 구성된 두 팀이 방망이와 공을 사용해 겨루는 구기 종목이다.) 내 삶을 이야기하자면 야구를 빼놓을 수 없죠. Bóng chày luôn là một phần của đời tôi. |
bóng chànoun |
Xem thêm ví dụ
모두가 야구 경기를 할 수 있는 것은 아닙니다. Không phải ai cũng chơi được bóng chày. |
그런 일들이 있었기에, 저는 루시의 야구 일화를 좋아합니다. 그 이유는 공 잡는 일 대신 외교 정책을 더 공부해야 한다고 생각하셨던 제 아버지와 루시의 팀의 생각은 완전히 정반대였기 때문입니다. Vì kinh nghiệm này, một trong các lý do tôi thích câu chuyện về Lucy chơi bóng chày là theo quan điểm của cha tôi thì tôi nên học về chính sách đối ngoại chứ đừng lo lắng là tôi sẽ chụp được bóng hay không. |
야구는 내 삶의 전부였죠! Tôi yêu bóng chày hơn tất cả! |
어린 어니 뱅크스는 야구보다는 수영이나 농구, 풋볼을 더 재미있어 했다. Baby Panda muốn đi chơi, chơi và chơi thêm một lần nữa! |
그리고 2주 반동안 일본으로 첫 여행을 갔고 40장짜리 글을 써서 돌아왔습니다. 일본에 대한 모든 세부 사항들을요. 일본의 절부터 시작해서 패션, 야구경기 영혼까지요. Tôi thực hiện chuyến đi đầu tiên đến Nhật khoảng hai tuần rưỡi, và tôi trở lại với một bài luận 40 trang giải thích từng chi tiết mới nhất về những ngôi đền, thời trang, môn bóng chày, và cả linh hồn của Nhật. |
야구는 내 삶의 전부였죠! Tôi từng yêu bóng chày hơn tất cả! |
저희 집에서 가까웠던 필라델피아는 육상 경기의 본거지이자 필라델피아 야구팀의 연고지였습니다. Philadelphia còn ở gần nhà chúng tôi hơn và là trụ sở nhà của các đội bóng chày Athletics và Phillies. |
야구 팀을 생각해보세요: 야구 선수들이 연습하는 모습을요. Bạn hãy nghĩ đến một đội chơi bóng chày: những cầu thủ luyện tập. |
예를 들어 전통적인 신문 웹사이트는 최상위 광고 단위인 주요 섹션(예: 스포츠, 금융, 날씨), 2번째 수준 광고 단위인 스포츠 유형(예: 야구, 미식축구, 하키), 3번째 수준 광고 단위인 리그(예: NFL, NCAA), 4번째 수준 광고 단위인 전체 구단 및 경기 결과, 5번째 수준 광고 단위인 개별 구단 정보로 구성됩니다. Một trang web của tờ báo truyền thống có thể có đơn vị quảng cáo cấp cao nhất cho các chuyên mục chính (chẳng hạn như thể thao, tài chính và thời tiết), các đơn vị quảng cáo cấp hai cho các môn thể thao (chẳng hạn như bóng chày, bóng đá và khúc côn cầu), các đơn vị quảng cáo cấp ba cho các giải đấu khác nhau (chẳng hạn như NFL, NCAA), các đơn vị quảng cáo cấp bốn cho các đội và tỷ số, cấp đơn vị quảng cáo thứ năm cho các đội cụ thể. |
이 유서 깊은 야구장에서도 이런 일은 흔치 않은 일이었습니다. Đây là sự kiện khác thường được tổ chức tại thành trì này của giới bóng chày. |
테니스, 축구, 농구, 야구, 육상, 골프 등 어느 스포츠에서든지 가장 뛰어난 선수들이 최고의 기량을 발휘하려면, 한눈파는 일 없이 오로지 그 스포츠에만 헌신하지 않으면 안 됩니다. Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp. |
루 게릭 (ALS를 앓았던 미국의 유명한 야구선수)에 의해 ALS가 알려진 지 75년이 지났는데 그것에 대한 대비책이 전혀 이루어지지 않았다는 사실을 이해할 수 없었습니다. Chúng tôi đã không hiểu rằng đã 75 năm nay từ khi Lou Gehrig và không có một quá trình nào có thể chống lại căn bệnh ALS. |
고등학교 내내 야구카드를 모았습니다. 그 카드들은 이제 인기가 없어졌고 캔디 시장은 꽤 협소합니다. Những chiếc thẻ đã chết từ lâu, và thị trường kẹo thường khá địa phương. |
아이들이 세상을 보는 방식을 좋아합니다. 아이들이 보도를 가로지르는 벌레들을 응시하는 방식을 좋아합니다. 아이들이 손에는 야구 글러브를 가지고 Tôi yêu cách chúng bỏ hàng giờ hái bồ công anh ở vườn sau và đặt hoa vào vị trí trung tâm cho lễ Thanksgiving. |
하루는 제가 뉴욕에서 길을 걷고 있었는데 꼬마들이 현관과 자동차와 소화전들 사이에서 야구를 하고 있더군요 Một ngày nọ ở New York khi đang ở trên đường, tôi thấy một vài đứa trẻ đang chơi bóng chày ở giữa những bậc cửa, xe hơi và trụ nước cứu hỏa. |
야구 입단 테스트? Chơi bóng chày? |
그의 귀는 마치 그의 머리 양 쪽에 붙어 있는 야구공처럼 느껴졌죠. Anh ấy kể rằng cảm giác như có hai quả bóng chày ở hai bên đầu. |
3할 타자를 메이저리그 야구에서 뭐라고 하는지 알고 계십니까? Bạn có biết một cầu thủ với chỉ số đập bóng 300 trong Giải Vô Địch Bóng Chày Lớn được gọi là gì không? |
저희 형제들과 친구들이 저희 집 옆에 있던 학교 운동장에서 야구를 할 때면, 저는 디마지오처럼 야구 방망이를 휘둘렀습니다. Khi các anh em và bạn bè của tôi chơi bóng chày trong sân trường bên cạnh nhà của chúng tôi, thì tôi đã cố gắng vung gậy bóng chày lên theo cách tôi nghĩ là Joe DiMaggio đã làm. |
제 남동생은 메이저리그 야구 선수 였어요. Tôi có động lực rất cao. |
일본을 대표하는 전직 프로 야구 선수였던 오 사다하루로부터 명명된 것이다. Nhân vật này được thể hiện qua cầu thủ bóng chày của Nhật Sadaharu Oh. |
그리고 제 아들 피트는, 보스턴 대학교에서 야구를 했었고 유럽에서 프로 야구를 하다가 돌아와 단체 보험을 팔고 있었죠. 피트 역시 동참했습니다. Con trai út của tôi, Andrew, quay về từ nhà của thằng bé ở Charlestown, nơi mà nó đang làm việc ở Boston, và đứa con trai Pete, người từng chơi bóng chày ở Đại học Boston chơi chuyên nghiệp ở Châu Âu, nay đang bán bảo hiểm nhóm cũng trở về nhà và cùng tham gia. |
마지막으로, 야구 경기에서 예상되는 결과는 무엇입니까? Cuối cùng, kết quả mong muốn của bóng chày là gì? |
일곱살난 아들과 그 아빠가 야구장에서 디트로이트 타이거즈 경기를 보고 있었습니다. Đó là một câu chuyện về nước chanh. |
여기서 제 야구실력을 보여드리겠습니다. Tôi phải kiểm tra lại kỹ thuật bóng chày của mình ở đây. (cười) |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 야구 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.