약자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 약자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 약자 trong Tiếng Hàn.

Từ 약자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ viết tắt, chữ viết tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 약자

từ viết tắt

noun

그녀가 할줄 아는 것이라곤 그녀가 알아듣지 못하는 왜곡된 약자
Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc

chữ viết tắt

noun

은 “통용 기원”(Common Era)의 약자이다.
CN là chữ viết tắt của công nguyên.

Xem thêm ví dụ

그리고 그의 시스템은 oN-Line System의 약자로 NLS라고 불렸고, 오늘날의 클라우드 컴퓨팅과 소프트웨어 서비스의 시초였습니다
Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay về đám mây điện toán và phần mềm dịch vụ, hệ thống của ông tên là NLS dùng cho hệ thống trực tuyến.
영어로 “빌딩(building)”이라는 단어의 약자 “bldg”가 하나님의 이름을 발음하는 문제를 이해하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까?
Chúng ta có thể hiểu được vấn đề về cách đọc đúng danh của Đức Chúa Trời qua thí dụ nào?
약자로는 NPS로 표기한다.
được phân phối qua Npm.
15살부터 18살까지, 저는 약자를 괴롭히는 아이가 되어 버린 제 자신을 미워했죠.
Từ lúc 15 đến 18 tuổi, tôi ghét bản thân mình vì đã trở thành người mà tôi không hề muốn: một kẻ bắt nạt
그래서 조명 문제에 있어서는 약자의 입장이죠.
Vậy thắp sáng phải dựa vào thứ bậc.
의 ́G'작은 ́t'약자를 가진
Các ́G'với viết tắt của nhỏ ́t'cho
기준을 사용해야 할 필요가 있습니다, DALY는 Disability- Adjusted Life Year * ( 장애보정손실년수) 의 약자입니다.
Hiện nay, để chúng tôi có thể kiểm tra tác động tổng thể của điều kiện y tế đối với cả tuổi thọ và chất lượng cuộc sống, chúng ta cần phải sử dụng một thước đo được gọi là DALY, đó là từ viết tắt của Disability- Adjusted Life Year ( đánh giá khuyết tật 1 năm cuộc sống ).
FTP는 File Transfer Protocol(파일 전송 프로토콜), SFTP는 SSH File Transfer Protocol(파일 전송 프로토콜)의 약자입니다.
FTP là viết tắt của File Transfer Protocol (Giao thức truyền tệp) và SFTP là viết tắt của SSH File Transfer Protocol (Giao thức truyền tệp SSH).
리얼 IRA와 다른 테러 집단의 힘은 사실 그들 자신이 사회적 약자라는 사실에서 나옵니다.
Nó còn bởi vì tổ chức Real IRA và các tổ chức khủng bố khác, sức mạnh của họ đến từ thực tế rằng họ là những kẻ thua cuộc.
우리같은 좌파에게 중요한 사회적 약자들에 대한 공감은 중요합니다.
Vì vậy rất quan trọng để nhấn mạnh rằng với những nhóm mà chúng ta bên cánh tả nghĩ rằng rất quan trọng.
* 성경 책명 약자
* Phần hướng dẫn về những từ viết tắt
는 포테이토 헤드(바보)의 약자입니다. 이 이름을 쓴 이유는 우리가 좋아하는 모든 감각 기관들, 예를들어 눈, 귀, 손가락 같은 감각 기관들을 강조하기 위해서 입니다. 왜냐하면 그것들은 그저 말초적인 아주 쉽고 단순한 장치이기 때문입니다.
Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được.
은혜로운 사람이란 다른 사람의 감정을 특별히 사려 깊게 고려해 주고 특히 약자에게 사랑에 찬 친절을 나타내는 사람을 말합니다.
Người nhân hậu “quan tâm rõ rệt đến cảm xúc của người khác” và tỏ thái độ ân cần đặc biệt đối với những người thấp kém hơn’.
이 세계의 모든 약자들 — 미국에서의 약자도 포함하여— 은 우리의 환자들이 됩니다. 모든 약소국과 우리 자신의 국가는
Mỗi một quốc gia có hoàn cảnh khó khăn, và có thể cả nước của chính chúng ta, sẽ trở thành bệnh nhân.
세계에서 멸종 위험이 가장 높은 25종의 영장류는 가장 멸종 위험이 높은 영장류 종들의 목록으로 국제자연보호연맹 종보전위원회 영장류 전문가 그룹(International Union for Conservation of Nature Species Survival Commission Primate Specialist Group, 약자: IUCN/SSC PSG), 국제영장류학회(International Primatological Society, 약자 IPS), 국제 보존 협회(Conservation International, 약자 CI)에서 선정하고 발표한다.
25 loài linh trưởng nguy cấp nhất trên thế giới là một danh sách các loài linh trưởng cực kỳ nguy cấp được lựa chọn và xuất bản bởi International Union for Conservation of Nature Species Survival Commission Primate Specialist Group (IUCN/SSC PSG), International Primatological Society (IPS), và Tổ chức Bảo tồn Quốc tế (CI). Danh sách năm 2012–2014 thêm Bristol Conservation and Science Foundation (BCSF) vào danh sách các nhà xuất bản.
언어에 대한 정권의 통제는 더욱 심각합니다. 영어에서 단어를 삭제하고 공식적인 언론 조작용으로 만들어 냅니다. 아주 제한적인 약자와 명사를 사용하게 해서 정치적인 색을 담을 수 있는 단어를 없애 버리죠.
Để kiểm soát ngôn luận, chế độ này thậm chí còn xoá bỏ những từ ngữ bắt nguồn từ tiếng Anh để hình thành nên ngôn ngữ chính thức "Newspeak" - bộ sưu tập cực kì ít ỏi các từ viết tắt và những danh từ vô cùng đơn giản, thiếu đi những từ ngữ phức tạp để khuyến khích tư duy sắc bén và phản biện.
그리고 우리가 짓는 가장 일반적인 표정은 아름다운 것을 보았을때나 매우 맛있는 것을 대할 때, 제가 OMG라고 부르는 표정입니다. [*역: 흔히 놀랄 때 쓰는 'Oh My God'의 약자]
Và nét mặt được bắt gặp nhiều nhất khi đối diện với cái đẹp, đẹp đến sửng sốt, là thứ mà tôi gọi là "Ôi chúa ơi".
그녀가 할줄 아는 것이라곤 그녀가 알아듣지 못하는 왜곡된 약자를 뜻도 모른체 흉내 내는 것이였습니다.
Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu.
사회적 약자는 다음으로 구별됩니다.
Nhóm được bảo vệ được phân biệt theo:
만약 우리가 세계의 치료자라면, 이 세계의 모든 약자들— 미국에서의 약자도 포함하여—은 우리의 환자들이 됩니다.
Thế nên, nếu chúng ta có trở thành thầy thuốc của thế giới, mỗi một người kém may mắn trong thế giới này -- bao gồm cả Hợp chủng quốc Hoa Kỳ -- sẽ trở thành bệnh nhân của chúng tôi.
'악성 소프트웨어'의 약자인 멀웨어라는 용어는 컴퓨터 또는 설치한 모든 소프트웨어에 해를 끼치려 특별히 고안한 소프트웨어를 의미합니다.
Cụm từ phần mềm độc hại đề cập đến bất kỳ phần mềm nào được thiết kế đặc biệt để gây hại cho máy tính hoặc bất kỳ phần mềm nào mà máy tính đã cài đặt.
그리고 이것이 제가 총을 들게 된 이유입니다. 쏘는 것이 아닌, 죽이는 것이 아닌 파괴하는 것이 아니라 악한 자들을 막고, 약자들을 보호하고, 민주주의적 가치를 수호하고, 우리가 오늘 이 암스테르담에서 어떻게 하면 세상을 좀 더 나은 곳으로 만들것인지에 대해서 이야기하고자 하는 것입니다.
Và đó là lý do tôi đã chọn cây súng, không phải để bắn. để giết, hay để phá hủy, mà để chặn đứng những kẻ làm điều ác, bảo vệ kẻ yếu, bảo vệ nền dân chủ, và để bảo vệ quyền tự do chúng ta đang có để hôm nay nói chuyện ở đây ở Amsterdam về cách làm cho thế giới tốt đẹp hơn.
예를 들어 오랫동안 축구를 좋아해 온 축구팬은 Fédération Internationale de Football Association의 약자인 'fifa'를 검색할 수 있지만 최근에 축구를 좋아하게 된 사람은 '축구 플레이오프'와 같이 좀 더 일반적인 검색어를 사용할 것입니다.
Ví dụ: một người hâm mộ bóng đá lâu năm có thể tìm kiếm từ [fifa], là từ viết tắt cho Liên đoàn Bóng đá Quốc tế, trong khi một người hâm mộ mới có thể sử dụng một truy vấn chung chung hơn như [trận bóng đá loại trực tiếp].
CPM은 1000회 노출당 비용을 의미하는 'cost per 1000 impressions'의 약자입니다.
CPM là chữ viết tắt của "cost per 1000 impressions" (giá mỗi 1000 lần hiển thị).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 약자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.