ยางรถยนต์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ยางรถยนต์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ยางรถยนต์ trong Tiếng Thái.

Từ ยางรถยนต์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là vỏ, lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ยางรถยนต์

vỏ

noun

ยางรถยนต์เก่า
Vỏ xe phế thải

lốp

noun

มีร้านซ่อมยางรถยนต์ และต่อมาก็ทํางาน ในโรงพิมพ์
Anh làm việc ở một xưởng xửa lốp xe và sau đó làm cho 1 công ty in.

Xem thêm ví dụ

รอบ ๆ ป้อมปราการนั้นคือข้อห้ามอันยิ่งใหญ่ ห้ามการมีเพศสัมพันธ์ก่อนแต่งงาน ห้ามการใช้ถุงยาง ห้ามทําแท้ง ห้ามเป็นพวกรักเพศเดียวกัน และอื่น ๆ
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
การ รัด เข็มขัด นิรภัย ระหว่าง ขับ ขี่ รถยนต์ ก็ คง ไม่ มี ผล ต่อ ความ ปลอด ภัย ของ คุณ.
Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn.
ส่วนอีกบทหนึ่งที่ผมอยากพิจารณา ก็คือ เราใช้น้ํามันกันอย่างไร เมืองของเรา รถของเรา ค่านิยมการใช้รถยนต์ของเรา ที่ซึ่งผู้คนมาห้อมล้อมรถยนต์ เสมือนกับเป็นงานเลี้ยง
Phần tiếp theo tôi muốn chỉ ra cách chúng ta đang sử dụng nó, các thành phố, ô tô, văn hóa xe gắn máy, nơi mà mọi người xúm quanh chiếc xe tán tụng.
ใน ปี 1982 ผม ส่ง รถยนต์ ราคา แพง คัน หนึ่ง ไป ยัง ไนจีเรีย และ ไป ที่ ท่า เรือ เพื่อ เดิน เรื่อง นํา รถ ออก จาก ท่า ด้วย ตัว เอง.
Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục.
แต่ผู้หญิงทั้งหลายจะบอกคุณซ้ําๆ ว่า "ฉันต่อรองให้สามีใช้ถุงยางอนามัยไม่ได้
Nhưng chị em phụ nữ nhiều lần nói với tôi rằng, "Tôi không thể phó thác chuyện đeo bao cao su cho chồng tôi.
และบทที่สามคือ แนวคิดการสิ้นสุดน้ํามัน การสิ้นสุดอันวุ่นวายสับสนนี้ ที่ซึ่งชิ้นส่วนประกอบของรถ ยางรถยนต์ ตัวกรองน้ํามันเชื้อเพลิง เฮลิคอปเตอร์ เครื่องบิน ทัศนียภาพของสถานที่ ที่สิ่งของทั้งหมดนั่นมีจุดจบอยู่แห่งใด
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
เรายังไมไดยินอะไรทีเปนเรืองจริงสักอยางเลย ชัค
Chúng ta vẫn chưa hề nghe được bất kỳ sự thật nào cả Chuck.
จง เชื่อ ฟัง กฎหมาย ด้าน ความ ปลอด ภัย เมื่อ ทํา งาน, ขี่ จักรยาน, ขี่ มอเตอร์ไซค์, หรือ ขับ รถยนต์.
Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
คน ที่ กําลัง จะ เริ่ม การ เดิน ทาง โดย รถยนต์ อาจ มอบ ตัว ไว้ ใน ความ คุ้มครอง ของ “นัก บุญ” คริสโตเฟอร์ ผู้ พิทักษ์ นัก เดิน ทาง โดย เฉพาะ ผู้ ขับ ขี่ รถยนต์.
Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô.
ใน ภูมิภาค นั้น มี เขต ทํา งาน ที่ เป็น ชนบท อัน กว้าง ใหญ่ และ เรา มี รถยนต์ เก่า ๆ ที่ ไว้ ใจ ไม่ ได้ สําหรับ การ เดิน ทาง.
Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch.
คุณขโมยรถยนต์สําหรับเครื่องดื่มแอลกอฮอล์?
Mày chỗm xe bố để lấy tiền ụm rượu, đúng không?
เมื่อฉันอายุได้ 19 ปี ฉันประสบอุบัติเหตุ ทางรถยนต์ที่ร้ายแรงมากๆ
Khi tôi 19 tuổi, tôi bị tai nạn xe hơi khá nghiêm trọng.
เขา ประสบ อุบัติเหตุ รถยนต์ มา นาน กว่า 15 ปี แล้ว ตอน อายุ 28 ปี ทํา ให้ เขา เป็น อัมพาต จาก ช่วง เอว ลง มา.
Hơn 15 năm trước, khi 28 tuổi, ông bị một tai nạn xe hơi và liệt cả hai chân.
หากคุณลองนึกดู รถยนต์ไร้คนขับรุ่นปัจจุบันนั้น กําลังพยายามเบิกทาง ไปสู่เส้นทางการจราจรที่สร้างขึ้น โดยฝีมือมนุษย์และเพื่อมนุษย์
Nếu bạn nghĩ về nó, thế hệ ô tô tự điều khiển chỉ đang cố tìm cách thâm nhập vào mạng lưới giao thông tạo bởi con người và vì con người.
ชน ยิศราเอล โบราณ ได้ รับ การ เตือน หลาย ครั้ง หลาย หน ถึง ผลลัพธ์ หาก เขา ทํา ให้ แผ่นดิน โลก เกิด มลภาวะ โดย การ ทํา ให้ เลือด ตก ยาง ออก, โดย การ รับ เอา วิถี ชีวิต แบบ ผิด ศีลธรรม, หรือ โดย การ แสดง ความ ไม่ นับถือ ต่อ สิ่ง ศักดิ์สิทธิ์.
Dân Y-sơ-ra-ên xưa đã được cảnh cáo nhiều lần về hậu quả nếu họ làm ô nhiễm đất bằng tội đổ máu, sống đời vô luân, hoặc bằng cách bày tỏ thái độ không tôn trọng vật thánh (Dân-số Ký 35:33; Giê-rê-mi 3:1, 2; Ma-la-chi 1:7, 8).
ก๊าซมีเทนรั่วออกมาในปริมาณมาก เทียบได้กับปริมาณไอเสียจากรถยนต์ 500,000 คัน บนท้องถนน
Rất nhiều khí metan đã thoát ra, Tương đương nửa triệu xe ô tô trên đường.
ตัวอย่างเช่น แกนกลางของ TPS หรือ ระบบการผลิตของโตโยต้า อยู่ที่ไฮจุนกะ ซึ่งทําการผลิต รถยนต์แบบต่างๆกัน บนสายพานการผลิตสายหนึ่ง
Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất.
ขณะ ที่ รถยนต์ เกือบ จะ ชน เธอ นั่น เอง พี่ น้อง หญิง คว้า แขน เธอ ไว้ และ ดึง เธอ ให้ พ้น อันตราย บอก เธอ ว่า “ระวัง ตัว ด้วย นะ คะ.
Xuýt chút nữa một chiếc xe đụng bà, thì một chị nắm lấy cánh tay bà và kéo bà lùi lại để tránh xe, chị nói: “Xin bà cẩn thận.
เนื่อง จาก อิฐ ที่ ทํา จาก ดิน เหนียว ของ ชาว ซูเมอร์ แตก หัก ง่าย การ ใช้ ยาง มะตอย แทน ปูน และ ใช้ เป็น สาร เคลือบ ผิว ถนน จึง ช่วย ป้องกัน อิฐ เหล่า นั้น ไม่ ให้ ถูก น้ํา กัด เซาะ และ ทํา ให้ สิ่ง ก่อ สร้าง ต่าง ๆ คง อยู่ ได้ นาน นับ พัน ปี.”
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
อย่างที่พวกคุณเห็น น็อตขึ้นสนิม ยาง ไม้ และ เทปกาวสีชมพู
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
ฤดู ร้อน ปี 1960 ผม เดิน ทาง ระยะ ไกล โดย รถยนต์ ไป ยัง สํานักงาน ใหญ่ แห่ง พยาน พระ ยะโฮวา ใน นิวยอร์ก เพื่อ เข้า รับ การ อบรม หลัก สูตร ที่ ต้อง เรียน เพิ่ม เติม สําหรับ ผู้ ดู แล เดิน ทาง ใน สหรัฐ และ แคนาดา.
Vào mùa hè năm 1960, tôi làm một cuộc hành trình bằng xe hơi đến trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại New York để dự khóa bồi dưỡng cho tất cả giám thị lưu động ở Hoa Kỳ và Canada.
มี การ ปู กระเบื้อง ยาง ใหม่ แล้ว ก็ ปู พรม.
Họ lát gạch lại và trải thảm mới.
ผมคิดวา เราไดทุกอยางทีตองการแลว
Tôi nghĩ là chúng tôi thu thập đủ mọi thứ rồi
ไม่ นาน หลัง จาก นั้น โรง ผลิต ยาง ก็ เรียก จอร์จ กลับ เข้า ทํา งาน อีก.
Không lâu sau, xưởng cao su gọi anh George trở lại làm.
ผมจะจับเขาเผานั่งยางแล้วเอาซากไปทิ้งหน้าบ้านกีต้า
Tôi tính moi bộ lòng anh ta như món cá nướng, rồi vứt xác trước cửa nhà Gita.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ยางรถยนต์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.