靴下 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 靴下 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 靴下 trong Tiếng Nhật.
Từ 靴下 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vớ, bít tất, tất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 靴下
vớnoun 母からは,その靴下を裏口に出しておくように言われていました。 Mẹ tôi bắt tôi phải để đôi vớ lại ở bên ngoài cửa sau. |
bít tấtnoun |
tấtnoun まだ 靴下 を 脱 が せ た だけ よ Em mới chỉ cởi tất của anh thôi mà. |
Xem thêm ví dụ
学校に行くときは靴下を二重にして履きます 穴が見えなくなるように Hai đôi tất để đi học, mỗi đôi để che lỗ thủng trên đôi kia. |
あなたはピンクの靴下を履き シリアルが大好きな 田舎の銀行家になると決め 私は黒い靴下を履いて 都会に暮らす― ドーナツ好きの芸術家になると 決めるという具合です Bạn có thể chọn làm một nhà đầu tư ngân hàng mang-tất-hồng yêu-ngũ-cốc sống-ở-nông-thôn, và tôi có thể chọn làm một hoạ sĩ mang-tất-đen yêu-bánh-vòng sống-nơi-thành-thị. |
靴下 を 履け っ て 意味 ね Ý nó là " đi vớ vào ". |
俺 の 靴下 より 若 い ぞ Chắc chỉ đáng tuổi cháu tôi. |
6年生になるまでは靴下も履いていなかった。 Những đứa trẻ đều không mặc gì đến khi lên 6 tuổi. |
私の足は、ベルクロストラップで取り付けられた 木とプラスチックで出来た義足で さらに大きくてぶ厚いウールの靴下を履いていたの あまり楽じゃなかったけど、それしかなかったのよ Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết. |
それに 走った時 道路との間で 2,700 kg の体重によって 生じる ものすごい摩擦に 耐えられるような スーパー靴下や スーパー靴なんてあると思う? Và loại siêu vớ và siêu giày nào mà anh ta sẽ xỏ vào chân mình để chịu được tất cả ma sát từ việc kéo cơ thể 2500 kg của mình băng qua đường khi chạy? |
多くの患者さんにデバイスを 試してもらうことで 夜寝るときに 靴下を履かない人のための 解決法を見つけなければならないと いうことがわかりました Kiểm nghiệm thiết bị trên nhiều bệnh nhân giúp tôi nhận ra cần phải tìm giải pháp cho những người không đeo tất đi ngủ buổi tối. |
目的の都市に到着すると暗くなるのを待ち,馬のひづめに靴下を履かせて,音を立てないようにしながら会衆の秘密の食糧集積所まで行きました。 Khi đến thành phố, chúng tôi đợi trời tối, mang vớ vào móng ngựa, và lặng lẽ đưa đến kho chứa thực phẩm bí mật của hội thánh. |
男の人の服は燃えてしまい,残ったのは靴下と靴だけでした。 Tất cả quần áo của ông đó bị cháy hết, ngoại trừ vớ và giày. |
まだ手が動くうちに,暖かい靴下を何足か編むことにしました。 Bà cũng viết thêm: “Tôi nghĩ rằng khi tay tôi còn hoạt động, tôi sẽ đan vài đôi vớ. |
まだ 靴下 を 脱 が せ た だけ よ Em mới chỉ cởi tất của anh thôi mà. |
靴下をはいたモデルに 出てきてもらえますか? Cho phép tôi mang mẫu tất lên sân khấu được không? |
靴下 に 穴 が 開 い て い る 。 Tất tôi lủng lỗ chỗ. |
私は床にうつ伏せになるよう命じられ,靴下を口の中に押し込まれて手足を縛られ,血が出るまでむちで打ちたたかれました。 Họ ra lệnh cho tôi nằm sấp mặt xuống đất, nhét vớ vào miệng, trói chân tay tôi lại, rồi quất tôi đến chảy máu. |
私が靴下を買うお店では 理由を言わずに 返品することができます Cửa hàng nơi tôi mua vớ bảo rằng tôi có thể trả vớ lại mà không hỏi một câu nào. |
母からは,その靴下を裏口に出しておくように言われていました。 Mẹ tôi bắt tôi phải để đôi vớ lại ở bên ngoài cửa sau. |
商品を返すと 代金をくれるか 私が欲しかった色の靴下と替えてくれます Họ nhận vớ từ tôi và trả lại tiền cho tôi hoặc đưa tôi một đôi khác có màu mà tôi muốn. |
現在のほとんどの靴下がこの方式。 Số lượng tiểu quần thể hiện nay trên 10. |
4番目は靴下をかぶっている。 Tại đây, anh khoác áo số 4. |
これはTEDと同じ赤 これは汚れた靴下の音だ (Tiếng sóng âm) Đây là tiếng của một chiếc tất bẩn. |
これらの要素を組み合わせて 2つのプロトタイプを作りました 1つはセンサーが靴下に 内蔵されているもの もう1つは患者の足底に 触れるものなら 何にでも接着できる 再装着可能な センサー部品です Kết hợp các thành phần này, tôi thành công tạo ra 2 nguyên mẫu, một cảm biến được gắn vào bên trong chiếc tất, và một cảm biến khác có thể tháo lắp và bám chặt vào bất kỳ nơi nào nó tiếp xúc dưới chân bệnh nhân. |
また,靴下や手袋やスカーフを一箱分購入した兄弟もいました。 Anh khác mua một hộp vớ, bao tay và khăn quàng. |
わたしは12歳のとき,野球のリトルリーグの全試合において優勝したいという希望を抱き,同じ靴下を洗濯せずに履くことを決めていました。 Khi tôi 12 tuổi, tôi cứ nhất định chỉ mặc đúng đôi vớ không giặt đến mỗi trận đấu Little League với hy vọng là sẽ thắng trận đấu. |
青 い 靴下 も 持 っ て る よ Em cũng có đôi vớ màu xanh nữa. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 靴下 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.