旋转轴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 旋转轴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 旋转轴 trong Tiếng Trung.

Từ 旋转轴 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trục, ong bắp cày, Tô-ki-ô, ong vò vẽ, vò vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 旋转轴

trục

(axis)

ong bắp cày

Tô-ki-ô

(axis)

ong vò vẽ

vò vẽ

Xem thêm ví dụ

于是我们就开始了分析,看看大屏幕上这个图吧 在横上 显示的是攻击中的死亡人数 或者说是攻击的规模
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
以此我们推理 或许,如果我们造出一个分子 避免让便利贴粘到它 让便利贴进入小口袋 口袋位置在这旋转的蛋白质基底上 那么,也许我们能够让癌细胞相信 尽管染上BRD4蛋白质 但它们不是癌细胞
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
跳绳时,这绳子就像是 一个稳定的时间—— 哒,哒,哒,哒—— 你可以在上面加上韵律、 节奏和小段吟唱。
Sợi dây nhảy giống như một khoảng thời gian liên tục đều đặn. tíc, tíc, tíc, tíc ... cho đến khi bạn thêm vần điệu, nhịp điệu và câu hát vào.
用自行车接载朋友或亲属是很常见的事。 乘客会跨踏在车轮的横上,又或蜷缩着身体,坐在狭小的载货架上。
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
圖表折線可能會隨著您加入其他指標而有變化,Y 的刻度也會配合新值做調整。
Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới.
换言之,当迪斯科球旋转时, 镜子会改变位置, 而我们就可以看到图片的各个部分。
Nói cách khác, khi quả cầu disco quay, những chiếc kính sẽ thay đổi vị trí, chúng ta sẽ quan sát được những phần khác nhau của bức ảnh.
您只要加入幾行程式碼,我們就能根據使用者在您網站上的搜尋結果,向他們顯示主極為明確的廣告。
Bạn thêm một vài dòng mã và chúng tôi có thể đối sánh các quảng cáo được nhắm mục tiêu cao của chúng tôi với kết quả tìm kiếm của bạn.
6 圣经在创世记3:24首次直接谈到天使,经文说:“上帝把[亚当]赶了出去,就派基路伯天使驻守伊甸园的东边,又设置一把旋转的火剑,守卫通往生命树的道路。”
6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
实际上这有个非常有趣的争论 在认知科学领域持续了20年—— 由 Roger Shepherd 开始的各种试验, 他测量了人的意识中图像的旋转角速度。
Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu.
阿特金森估計,有另外40,000-50,000名心國士兵受傷。
Atkinson còn tính rằng có thêm từ 40.000 đến 50.000 binh lính phe Trục bị thương.
妳 只是 好奇 的 地方 在 時間
Chỉ tò mò xem mọi thứ đến đâu rồi.
長10公里的環園道路深受慢跑者、騎自行車者以及滾溜冰喜愛,尤其是在週末,以及晚上七時後禁止汽車通行的時候。
Công viên có những con đường dài tổng cộng 6 dặm (10 km) dành cho người chạy bộ, đạp xe đạp, sử dụng ván trượt, nhất là khi xe hơi cấm chạy vào những ngày cuối tuần và sau bảy giờ tối.
阿衡 願 小 E 平安 卸貨 時間:
Đừng lo lắng.
当把它旋转起来并洒点东西上去,它们就会满天飞了
Nếu bạn xoay thứ gì đó, nó có xu hướng văng ra.
加入自訂搜尋引擎,在搜尋結果旁向搜尋您網站內容的使用者顯示主明確的廣告。
Hãy thêm Công cụ tìm kiếm tùy chỉnh để người đọc có thể tìm kiếm trên trang web của bạn và nhìn thấy quảng cáo được nhắm mục tiêu bên cạnh kết quả tìm kiếm.
它在更多重量分布在 远离旋转轴的位置时增加 在更多重量分布在 靠近旋转轴的位置时减少
Nó tăng lên khi có nhiều vật thể được thêm vào vị trí ở xa trục xoay. và giảm khi vật thể được cung cấp càng tiến gần vị trí của trục xoay.
將游標移至即時看板上的 [使用者/事件] 上,就會顯示 [時間詳情] 選項。
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn CHI TIẾT DÒNG THỜI GIAN.
在古代希腊、中国、巴比伦和实际上所有前现代文明中,是人们几乎普遍的相信,地球是宇宙的中心,并且所有的“行星”都围绕着地球旋转
Thời Hy Lạp cổ đại, Trung Hoa cổ đại, Babylon và hầu hết các nền văn minh trung cổ, đều tin tưởng một cách tuyệt đối rằng Trái Đất là trung tâm của vũ trụ và mọi "hành tinh" quay xung quanh Trái Đất.
将外层的圆环逆时针旋转90度, 则是一个经常在中东音乐中出现的节奏, 它也经常出现在巴西科洛曲中, 和阿根廷探戈中。
Và khi xoay vòng ngoài 90 độ ngược chiều kim đồng hồ cho ta 1 mô hình thường tìm thấy trong âm nhạc Trung Đông, cũng như choro của người Brazil, và tango của người Argentina.
所有 的 灯 都会亮 起来 木马 也 开始 旋转
Có cả pháo bông.
就如其它芭蕾舞旋转动作一样 挥鞭转由角动量(L)控制 它等于角速度(ω)乘以旋转惯性(I)
Cũng như các động tác xoay khác, fouetté được thực hiện nhờ có mômen động lượng, nó bằng vận tốc góc của vũ công nhân với quán tính quay.
导入特定时间段的 GPS 航迹或包含时间信息的其他数据,即可在时间里查看图片。
Nhập đường đi GPS từ một khoảng thời gian cụ thể hoặc dữ liệu khác có chứa thông tin thời gian để xem hình ảnh trong dòng thời gian.
当腿向着身体方向缩回之时 那些储存的动量被转移回到舞者身上 当她再次踮起脚尖时 动量推动她旋转
Khi chân múa hướng về cơ thể, quán tính được giữ lại ấy cũng sẽ được chuyển về cơ thể người múa, giúp cô ấy tiếp tục xoay vòng ngay khi vừa nhón trên đầu ngón chân.
X是可持续发展目标; 越向右代表 我们满足更多可持续发展目标。
Trên trục x là các Mục tiêu Phát triển Bền vững; càng về bên phải, càng nhiều mục tiêu đạt được.
探索 號 , 啟動 機械 手臂 和 樞 前往 貨艙
Explorer, kích hoạt cánh tay và di chuyển về khoang hàng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 旋转轴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.