行李箱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 行李箱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 行李箱 trong Tiếng Trung.
Từ 行李箱 trong Tiếng Trung có nghĩa là Va li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 行李箱
Va linoun 不過 你 得 讓 我 帶 上 我 的 行李箱 Nhưng cô phải để tôi đem theo va li. |
Xem thêm ví dụ
当时,我只有40美元、一辆旧自行车和一个新行李箱。 Tôi chỉ có 40 đô la, một xe đạp cũ và cặp táp mới. |
前往不同地方的时候,我们不但要带行李箱和其他行李,还要带上沉甸甸的词典。 Khi lưu động, ngoài va li và những túi xách khác, chúng tôi phải mang theo những cuốn tự điển nặng nề. |
于是我放好我的书 放回了属于它们的行李箱中 并且我把它们放到了床底下 在那里它们度过了暑假余下的每一天 Và thế là tôi cất sách đi, vào va ly và nhét dưới gầm giường, và đó là nơi những quyển sách ở cả mùa hè. |
我猜测, 每一个在非洲的救援人员 在她的职业生涯中都会有这样一个阶段, 想要把她所有项目的钱—— 也许是一所学校,或是一个培训项目—— 塞进行李箱里, 坐上飞机飞过这个国家最贫穷的地区, 然后把那些钱都扔出窗外。 Tôi nghĩ rằng mỗi nhân viên cứu trợ ở Châu Phi trong sự nghiệp của mình đều đã từng một lần mang hết số tiền tài trợ của dự án- có thể là kinh phí cho một ngôi trường hoặc chương trình huấn luyện bỏ hết vào vali, bay đi tới những vùng nghèo nhất và ném chúng qua cửa sổ. Vì đối với một nhân viên cứu trợ, việc trao tận tay số tiền mặt ấy |
行李箱 里 有 20 公斤 20 cân trong thùng xe. |
他们拿走我们的脚踏车、行李箱、圣经书刊,以及一些重要文件,当中有分区里一些弟兄的资料。 Họ lấy xe đạp, hành lý, các thùng sách và hồ sơ vòng quanh của chúng tôi. |
你 怎麼 知道 她 有 行李箱 ? Sao anh biết cô ta có một túi hành lí? |
1927 年 的 硬纸板 上 , 你 是 有 的 , 但 我 的 行李箱 是不是 。 Cái va-li carton năm 1927 của anh có trong đó, nhưng va-li của tôi thì không. |
只要稍微练习一下,传道员用一只手就能控制装满了书的行李箱。 Chỉ cần tập một chút thôi là có thể dễ dàng đẩy vali chứa hàng chục cuốn sách bằng một tay. |
纳迪亚说:“我们慢慢减少拥有的东西,到最后我们所有的家当只要四个行李箱就装得下!” Chị Nadia kể: “Chúng tôi giảm bớt các vật dụng cho đến khi vừa đủ bốn va-li!”. |
要把一个行李箱那么大的东西埋在地里,是颇费气力的。 Không dễ gì để chôn một vật có kích cỡ của một vali nặng như thế. |
不過 你 得 讓 我 帶 上 我 的 行李箱 Nhưng cô phải để tôi đem theo va li. |
20世纪80年代末,一个飞行员发明了有轮的行李箱。 到了今天,人们拉着有轮的行李箱在飞机场和大街上来往已经不是什么新鲜事了。 Vào cuối những năm 1980, một phi công đã sáng chế ra vali có bánh xe mà nay thường thấy tại sân bay và trên những đường phố nhộn nhịp. |
而且 他 的 摩托车 还有 行李箱 Và còn có một chiếc phân khối lớn với ngăn đựng đồ. |
對 了 , 行李箱 在 哪 ? Ừ, nó ở đâu? |
他说:“那是不可能的,但你们雅典的朋友不妨把书刊装在行李箱里,上面写上我的名字,然后寄给我。” Ông ấy nói: “Điều đó không thể được, nhưng tại sao người của các anh không gửi những món ấy theo hành lý các anh, đề tên của tôi trên đó, và gửi đến cho tôi?” |
行李箱 里 有 20 公斤 , 哥们 Có 20 cân trong thùng xe. |
你 為何 一直 說 有 行李箱 ? Sao anh cứ nói về hành lí vậy? |
于是,伊娃打包好行李箱,和父亲驾车到遥远的萝丝姨婆家去了。 Vì vậy, Eva đã xếp va li và cùng cha mình lái xe rất lâu đến nhà Bà Dì Rose. |
接着,听众看见中央长老团成员杰弗里·杰克逊拿着一个行李箱走上讲台,他们都很想知道他打算做什么。 Cử tọa lấy làm lạ khi thành viên Hội đồng Lãnh đạo là anh Geoffrey Jackson xách một vali lên bục giảng! |
一件 在 路 克斯 行李箱 裡 一件 則在 凡庫 恩 那裡 Một trong túi của Lukis và một trong túi của Van Coon. |
为了解决《千禧年黎明》难于运送的问题,詹姆斯·科尔弟兄发明了一个可以摺叠的架子,架子下装了两个轮子,用螺丝钉就可以把行李箱固定在架子上。 Để giải quyết vấn đề vận chuyển sách Bình minh, anh James Cole đã sáng chế ra một khung có hai bánh xe, gấp lại được và có chỗ để gắn vali vào bằng đinh vít. |
呆 在 行李箱 中 。 Ở yên trong cốp xe. |
你 怎麼 拿到 行李箱 的 ? Sao anh có được nó? |
后来,安东尼奥要到英国参加一个为期八天的空手道课程。 玛丽亚·多卡尔莫小心翼翼的把《我的圣经故事书》放进他的行李箱内。 Sau này, Antônio phải đi sang Anh Quốc để dự khóa học tám ngày về karate, và Maria do Carmo cẩn thận gói vào vali của anh Sách kể chuyện Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 行李箱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.