新人賞 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 新人賞 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 新人賞 trong Tiếng Nhật.
Từ 新人賞 trong Tiếng Nhật có nghĩa là giải thưởng gương mặt mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 新人賞
giải thưởng gương mặt mới
|
Xem thêm ví dụ
でも,奉仕部門に戻るとしたら,また新人の気分になると思います。 Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu. |
彼の詩は1936年、1955年、1968年には国による重要な賞を受賞し、1967年には国民芸術家の称号を与えられた。 Thơ của ông nhận được nhiều giải quốc gia quan trọng những năm 1936, 1955 và 1968; năm 1967, ông được bổ nhiệm thành Nghệ sĩ quốc gia. |
(笑) 今 ここにもイグノーベル賞の 受賞者がいるはずです (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
聖書の記述を読む時,自分が賞を得ているところを思い描いていますか Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không? |
才気あふれる科学者たちは,こうした疑問に答えて,ノーベル賞を受賞しました。 Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp. |
最も減量に成功したグループには賞があります Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng. |
ナウアは ALGOL 60 プログラミング言語の定義に関する貢献に対して2005年のチューリング賞を授与された。 Năm 2005 Naur được giải Turing cho công trình ngôn ngữ lập trình ALGOL 60. |
1956年にジャック・クストーによる ドキュメンタリー映画が パルムドール賞とアカデミー賞を 受賞しました Vào năm 1956, một bộ phim tài liệu của Jacques Cousteau đã thắng cả hai giải Cành cọ Vàng và giải Oscar. |
遺産を「ノーベル賞」の創設に使用させた。 Ông dùng tài sản của mình để sáng lập ra Giải thưởng Nobel. |
2015年のノーベル平和賞にチュニジア国民対話カルテット(Tunisian National Dialogue Quartet)が選ばれた。 Cuối năm 2015, Bộ tứ Đối thoại Quốc gia Tunisia được nhận giải Nobel Hòa bình. |
ズレがあまりにも大きいので 驚く人もいますが 例えばノーベル賞経済学者 ダニエル・カーネマンの 著書を読んだことがあれば それほど驚かないでしょう Rất nhiều khác biệt kinh ngạc, làm ngạc nhiên nhiều người. nhưng sẽ không ngạc nhiên đối với những ai đã đọc tác phẩm của Daniel Kahneman một nhà kinh tế đoạt giải Nobel. |
ティツィアーノは1546年にローマを訪れて「市の鍵賞 (en:Freedom of the City)」を受けており、これは1537年にミケランジェロが受賞して以来のことだった。 Ông tới thăm Rome năm 1546, và lĩnh hội được sự tự do của thành phố—người có được vinh dự đó ngay trước ông là Michelangelo năm 1537. |
では,賞を獲得するのに妨げとなるどんな重荷があるでしょうか。 Thế thì những gánh nặng nào có thể cản trở chúng ta đoạt giải trong cuộc đua dẫn đến sự sống? |
この作品はデザイン賞を 取るようなものではありません 83才の母が プログラマーや コンピュータ科学者になろうと 学んでいるわけではないのも明らかでしょう Tấm thiệp này sẽ không dành giải gì cho việc thiết kế, và bạn cũng yên tâm rằng người mẹ 83 tuổi của tôi không học để trở thành lập trình viên cũng như kỹ sư máy tính chuyên nghiệp. |
受賞が発表されるとオーディアールは「コーエン兄弟から賞を貰えるなんて格別なことだ。 Audiard chia sẻ "Nhận giải thưởng từ anh em nhà Coen là một điều rất đặc biệt. |
マタイ 24:13)首尾よく完走する人のために用意されている賞は,永遠の命です。 (Ma-thi-ơ 24:13) Phần thưởng chờ đợi những người chạy đến đích là sự sống đời đời! |
シェリル:2週間前、エイミーはESPY賞贈呈式のアーサー・アッシュ賞授賞式に向かってたの Cheryl: Hai tuần trước, Aimee đã đến cho giải thưởng Arthur Ashe ở ESPYs. |
エホバの証人としてバプテスマを受けた人は,とこしえの命という賞を目指す競技に加わる意欲をすでに公にしています。 NẾU đã báp têm để trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn cho mọi người biết rằng bạn sẵn sàng tham gia cuộc đua tranh mà giải thưởng là sự sống đời đời. |
1991年、NECとアメリカ物理学会は、彼の名を冠した「レーザー科学におけるアーサー・L・ショーロー賞」を創設した。 Năm 1991, Tập đoàn NEC và Hiệp hội Vật lý Hoa Kỳ đã thiết lập một giải thưởng: Giải Arthur L. Schawlow về Khoa học Laser. |
1973年 アーサー・C・コープ賞 1974年 ライナス・ポーリング賞 1981年 ノーベル化学賞 1983年 アメリカ国家科学賞 1990年 プリーストリー賞 2011年 ロモノーソフ金メダル 略歴 ノーベル賞受賞講演 Hoffmann's web site Photograph of Roald Hoffman Roald Hoffmann profile, NNDB Nobelprize.org, Giải Nobel Hóa học 1981 Hoffmann's web site Nobel Prize Biography Photograph of Roald Hoffman Roald Hoffmann profile, NNDB |
アメリカのグラミー賞に相当する。 Giải Grammy, giải thưởng tương đương của Hoa Kỳ. |
この1,000ルオンの金からの利子で、中部最南地域(ビントゥアン省)および南部ベトナムの歴史・思想史という2つの領域の研究に対して、毎年チャン・ヴァン・ザウ賞を授与している。 Từ lãi suất của 1.000 lượng vàng này, hàng năm Giải thưởng Trần Văn Giàu được trao cho các công trình nghiên cứu ở trên hai lĩnh vực: Lịch sử và Lịch sử tư tưởng liên quan đến cực Nam Trung bộ (tỉnh Bình Thuận) và Nam bộ Việt Nam. |
これで学習された麻痺に関する 私の理論が証明されました 視覚インプットの重大な役割も でも彼の幻の腕を動かすことでは ノーベル賞はもらえません OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu. |
2016年にはグラミー賞を受賞。 Anh được đề cử giải thưởng Grammy vào năm 2016. |
新人 を 壁 の 北側 へ 連れ て 行 く こと は でき な い Tôi không thể để người mới tiến tới phía Bắc Bức Tường. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 新人賞 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.