写り込み trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 写り込み trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 写り込み trong Tiếng Nhật.
Từ 写り込み trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hình ma, hình có bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 写り込み
hình ma(ghost image) |
hình có bóng(ghost image) |
Xem thêm ví dụ
さらに,正規開拓や補助開拓および他の分野の奉仕への申込みを承認するのもこの委員会です。 Ủy ban cũng phê chuẩn các mẫu đơn xin làm tiên phong đều đều, phụ trợ cũng như các hình thức khác của thánh chức. |
私が繰り返し耳にするのは 人々のこんな言葉です 「目を向ける人々は タレ込み屋で 奴らがどうなるか 誰だって知っている」 Và cái câu lập đi lập lại mà tôi đã nghe suốt từ mọi người đó là, " Ừ thì như bạn biết đó, những người nhìn thấy, họ là những người tiết lộ thông tin nội bộ, và tất cả chúng ta đều biết chuyện gì sẽ xảy đến với họ." |
会場の皆さんに 全経費込みの 世界一美しい道への旅行に 無料でご招待してもいいと言ってくれました Và Gary nói rằng anh ta sẵn sàng giúp đỡ mọi người trong buổi này 1 kì nghĩ tốn tiền miễn phí tới con đường đẹp nhất thế giới. |
イエスはこの大がかりな刈り込みについてこう述べておられます。「 わたしと結びついたままでいないなら,その人は枝のようにほうり出されて枯れてしまいます。 そして人々はそうした枝を寄せ集めて火の中に投げ込み,それは焼かれてしまいます」。( Chúa Giê-su nói về việc tỉa xén kỹ càng này: “Nếu ai chẳng cứ ở trong ta thì phải ném ra ngoài, cũng như nhánh nho; nhánh khô đi, người ta lượm lấy, quăng vào lửa, thì nó cháy”. |
この沈み込みプロセスが妨げられることなく続いた場合、地球表層に存在する水量は、現在の海洋質量の65パーセントの水準に減少するまで安定化しない。 Nếu quá trình này tiếp diễn mà không được điều chỉnh, sự hút chìm và giải phóng sẽ đạt tới điểm cân bằng sau khi 65% khối lượng đại dương hiện tại đã bị hút chìm. |
父親がそれらの言葉を自分の子供たちに「教え込み」,「それについて話さ」ねばならなかったことに注目してください。 Hãy lưu ý rằng những người cha phải “ân-cần dạy-dỗ” những lời ấy cho con cái và “phải nói đến” những lời đó. |
その刷り込みをしたハエに ショック有の匂いと 別の匂いの入った管を選ばせると ショック有の青い香水が入った 管を避けるのです Và khi quý vị cho phép những con ruồi này lựa chọn giữa một ống chứa mùi đi kèm với sốc và một mùi khác, chúng sẽ tránh ống có mùi màu xanh đi kèm với sốc. |
目撃 者 込み で 60 秒 だ Tôi có 60 giây phỏng vấn gã quản lý và nhà hàng xóm. |
最後に彼らは輝く平板,献納の聖なるしるしを純金で造り,その上に,印章の彫り込みをもって,『神聖さはエホバのもの』という銘の書き込みを行なった」。 Lời tường thuật của Môi-se về việc sửa soạn lều tạm thánh, áo lễ và việc trang trí kết thúc bằng những lời này: “Họ cũng dùng vàng lá ròng chế cái thẻ thánh, khắc trên đó như người ta khắc con dấu, rằng: Thánh cho Đức Giê-hô-va!” |
幼い子どもはたいてい好奇心が強く,のみ込みも速いものですが,従順であるのは難しいかもしれません。( Mặc dầu đa số trẻ nhỏ đều tò mò và học nhanh, nhưng chúng không dễ vâng phục. |
南極とオーストラリアの海岸の近くだけが唯一沈み込み帯ではないところである。 Chỉ có vùng bờ biển Nam Cực và Australia là không có đới hút chìm ở gần đó. |
エジプトいちじくの実をはさむ,すなわちそれに穴を開ける,つまり小さな切り込みを入れることは,エジプトやキプロスで昔からよく知られていました。 Châm hay rạch những đường nhỏ trên trái vả là công việc rất phổ biến ở Ai Cập và Cyprus từ thời xa xưa. |
そして写りの悪い写真もありますし それも載せています Và tôi cũng đưa cả những bức ảnh xấu lên nữa, bởi vì chúng là những bức ảnh xấu. |
死後の為の刷り込みと 選抜育種のようなものです Đây là một dạng của quá trình tổ hợp và chọn lọc chăn nuôi cho thế giới bên kia. |
防護 服 や 装備 込み で 500 キロ だ Với trang phục và thiết bị, là 500 nữa? |
大陸移動がもたらす結果とは関係なく、継続的なプレートの沈み込みプロセスは海水をマントルに輸送し続ける。 Dù kết quả của sự di chuyển các lục địa có như thế nào đi chăng nữa, quá trình hút chìm liên tục sẽ khiến nước bị đưa xuống lớp phủ. |
この階段は20ドルで手に入れました 運送料込みの値段です Tôi đã mua cái thang này với giá 20 đô-la, bao gồm cả phí vận chuyển. |
自分よりも容姿の美しい人,人気がありそうな人,のみ込みの早い人,学校の成績の良い人に会ったことのない人が果たしているでしょうか。 CÓ AI trong chúng ta chưa gặp người nào đó đẹp hơn, dường như được nhiều người ngưỡng mộ hơn, lanh trí, hay học giỏi hơn? |
表示回数: Discover のカードが、標準の検索結果または埋め込みのカルーセルのいずれかとして、スクロールにより表示されると、表示回数がカウントされます。 Lần hiển thị: Lần hiển thị được tính khi người dùng cuộn để xem kết quả Khám phá dưới dạng kết quả chuẩn hoặc kết quả nhúng bên trong băng chuyền. |
申し立ての詳細] ボックスで [申し立ての詳細を編集] リンクをクリックし、[埋め込みを無効にする] ボックスをオンにして変更内容を保存します。 Trong hộp Chi tiết xác nhận quyền sở hữu, hãy nhấp vào đường dẫn liên kết Chỉnh sửa chi tiết xác nhận quyền sở hữu rồi chọn hộp Tắt tính năng nhúng, sau đó lưu các nội dung thay đổi. |
収益データは、予想売上高(購入者が支払う税金込みの金額)に基づいています Dữ liệu doanh thu dựa trên doanh số ước tính (số tiền do người mua thanh toán, bao gồm cả thuế). |
そして彼は見出していったのです... 博物学者のように この小さな5000バイトの世界を覗き込み そこで外の生物の世界で起こるのと同じ あらゆることが起きるのを観察したのです Và ông đã tìm thấy những thứ này -- Nó giống như 1 nhà tự nhiên học đi vào và nhìn thấy vũ trụ 5,000 byte nhỏ bé này và thấy mọi điều xảy ra trong thế giới bên ngoài, thế giới sinh học. |
太平洋は沈み込み帯にほぼ全てぐるりと囲まれている唯一の海である。 Thái Bình Dương là đại dương duy nhất được bao quanh gần như toàn bộ bởi các đới hút chìm. |
多くの砂嘴と違い、元から存在していた島がそれより前の湖の沈み込みによってつながったことにより形成されたようである。 Không giống như phần lớn các mũi đất khác, nó có lẽ được hình thành khi các hòn đảo tồn tại lúc ban đầu bị nối liền do sự lắng bùn của hồ tiền thân. |
地震の年表 巨大地震 沈み込み帯 ^ a b c 北米西海岸で西暦1700年に発生した巨大地震の規模を日本の古文書から推定(産総研) ^ “USGS Scientist Shows Evidence for 300-Year-Old Tsunami to Participants in International Tsunami Training Institute”. 2008年5月6日閲覧。 Danh sách các trận động đất ^ “USGS Scientist Shows Evidence for 300-Year-Old Tsunami to Participants in International Tsunami Training Institute”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 写り込み trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.