想定する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 想定する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 想定する trong Tiếng Nhật.

Từ 想定する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cho rằng, nghĩ, đoán, phỏng đoán, tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 想定する

cho rằng

(hypothesise)

nghĩ

(guess)

đoán

(guess)

phỏng đoán

(surmise)

tưởng

(speculate)

Xem thêm ví dụ

Google ニュースの検索で表示されることを想定したページの場合: こちらのガイドラインにも従う必要があります。
Nếu dự định để trang hiển thị trong kết quả tìm kiếm cho Google Tin tức, bạn nên làm theo nguyên tắc bổ sung này.
名前、タイプと、必要に応じて想定 URL を入力します。 想定 URL は、タグを配置するウェブページの URL です。
Nhập tên, loại và tùy chọn URL dự kiến, là URL của trang web sẽ đặt thẻ.
ギリシャ人には生来,哲学的な議論に熱意を燃やすところがあったので,一部の人々は,一段と刺激的なアポロの話し方を好むようになったのではないかと想定する注釈者もかなりいます。
Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.
ポーランドの科学と学術」(英語)というサイトによれば,「安全対策のために140通りの状況を想定した訓練」が実施され,その中には「観客の誘導や整理,安全のための区画の設定,国外から来た警備員との協力」も含まれています。
Theo Science & Scholarship in Poland, chương trình huấn luyện bao gồm “tập huấn những chiến thuật an ninh tại 140 sự kiện, với các biện pháp... kiểm soát đám đông, tạo vùng an toàn và hợp tác với nhóm an ninh nước ngoài”.
学習は人生の中で最も重要な行動であり 実は私たちが想定していた以上に 早い段階から始まるものだったのです
Nhận thức là một trong những hoạt động trọng yếu nhất của con người và nó bắt đầu ở một giai đoạn sớm hơn nhiều so với những gì chúng ta từng nghĩ.
検索結果にサイトを表示させたクエリ文字列を調べて、想定した検索クエリでサイトが表示されるかどうかを確認します。
Xem các cụm từ truy vấn làm trang web của bạn hiển thị và xem các cụm từ mà bạn mong đợi có làm trang web của bạn hiển thị hay không.
これらの入札単価シミュレーションでの見積もりは、すべての広告グループ単位の入札単価調整が削除済みであるという想定に基づいています。
Ước tính trong các cột trình mô phỏng đấu giá này giả định rằng tất cả các điều chỉnh giá thầu cấp nhóm quảng cáo đều bị xóa.
青少年は集会所のある部屋に集まりました。 そこが宣教師訓練センターだと想定して活動が始まりました。「
Giới trẻ quy tụ tại nhà hội trong một căn phòng tượng trưng cho một trung tâm huấn luyện truyền giáo.
キーの値が 200 個を超えると想定される場合や、事前に値を定義しない場合は、動的なターゲティングを使用します。
Nếu yêu cầu của bạn vượt quá giới hạn 200 giá trị tiềm năng cho mỗi khóa và bạn không muốn xác định trước các giá trị, hãy sử dụng quy tắc nhắm mục tiêu động.
次の手順は、お客様がグループの管理者であることを想定しています。 管理者が他にいる場合は、適切な Google アカウントにログインしてこの手順を行うようお伝えください。
Nếu là quản trị viên của một nhóm hiện có trên G Suite, thì bạn có thể cung cấp tên của nhóm Google G Suite cho người đại diện của mình trong quy trình kích hoạt tính năng.
粘土板を保管する古文書館の一室の想定
Hình minh họa phòng lưu trữ những bảng chữ bằng đất sét
結びに話し手は,8ページの証言例か,会衆の区域の人々を想定して考えた別の証言例を用い,それぞれの雑誌の提供方法を実演で示す。
Sau đó, hãy trình diễn cách mời nhận tạp chí này, dùng lời trình bày mẫu nơi trang 8 của Thánh Chức Nước Trời hoặc một lời trình bày khác có sức thu hút với người trong khu vực.
ギリシャ人以外の人たちを奴隷として扱うというアリストテレスの流儀も,アレクサンドロスには納得のゆかないものだったに違いありません。 アレクサンドロスは勝利者と敗者が惜しみなく協力し合う帝国を想定していたからです。
A-léc-xan-đơ hẳn cũng nghi ngờ phương châm của Aristotle về việc coi người không phải Hy Lạp là nô lệ, vì ông dự kiến một đế quốc trong đó có sự khuyến khích hợp tác giữa người thắng và kẻ bại.
お客様の団体のプログラムやサービスを Google で検索するとしたら、どのようなキーワード(単語の組み合わせやフレーズ)を入力するか想定します。
Tự hỏi mình rằng từ khóa – là các kết hợp từ và cụm từ – nào bạn sẽ nhập vào hộp tìm kiếm của Google để tìm các chương trình và dịch vụ của tổ chức của mình.
スターリング 総務 局 は 、 想定 さ れ る 死傷 者 の 対応 準備 中 で す
Nghị viện trưởng Starling đang chuẩn bị cho những tổn thất có thể xảy ra.
YouTube では、ユーザーが意図的にポリシーに違反したわけではなく、誤って投稿してしまったケースを想定し、再審査を請求できるように、違反警告に期限を設けています。
Chúng tôi hiểu rằng người dùng có thể nhầm lẫn và không cố ý vi phạm chính sách của chúng tôi — đó là lý do vì sao cảnh cáo không có hiệu lực vĩnh viễn và họ có thể khiếu nại cảnh cáo.
我々は、目標の定まらない成長が、土壌に均一に浸み込み、栄養を与え、その結果、貧困層をはじめとする全てのものが栄えると想定する『トリクルダウン型』アプローチは断固として受け入れられません。
Theo chủ thuyết này thì bất cứ sự tăng trưởng nào, không đếm xỉa đến các khía cạnh khác nhau, sẽ làm cho đất đai màu mỡ và mọi hoa trái sẽ đâm chồi cho cả người nghèo.
1番目のは 体から体への移転 自分の外にある 物を想定した 私の動きを記憶してもらう
Điều đầu tiên, chuyển từ cơ thể sang cơ thể, với cấu trúc tinh thần bên ngoài mà tôi thực hiện rằng họ giữ ký ức bên cạnh cho tôi.
たとえば、1 つのページにユーザーが長い時間滞在することを想定しているサイト運営者は、一定時間(例: 120 秒)経過後にページの広告コンテンツを変更するよう更新間隔を設定できます。
Ví dụ: nhà xuất bản muốn người dùng dành nhiều thời gian cho một trang có thể tạo lượt làm mới khiến nội dung quảng cáo trên trang thay đổi sau một khoảng thời gian nhất định (giả sử là 120 giây).
当初公開協議は9ヶ月から15ヶ月を想定していたが、終わってみると、4つの草稿公開に延べ18ヶ月にまで要した。
Các tham vấn cộng đồng được kế hoạch ban đầu cho 9-15 tháng, nhưng cuối cùng kéo dài đến mười tám tháng với bốn dự thảo được công bố.
ミッチャーは想定されるリスクを負いつつも、その日遅くに最後の攻撃隊を放った。
Tuy nhiên, đô đốc Mitscher đã mạo hiểm khi tung ra các cuộc không kích rất trễ vào cuối ngày.
従順になりたいと思っていない,などと想定しないでください。
Đừng cho rằng anh ấy hoặc chị ấy có chủ ý để không tuân theo các quy tắc.
ビルは60才を過ぎてからだと 想定していましたが まだ60手前ですから 変更になった部分もあるわけです
MG: Bill trước vẫn nghĩ rằng thời đó sẽ đến sau khi anh ấy 60 tuổi, hiện giờ anh ấy vẫn chưa đến 60, nhiều điều đã thay đổi trong quá trình.
自治州以外では、州内の各税務当局にネクサスがあると想定されます。
Đối với các tiểu bang không phải tiểu bang tự trị, tùy chọn dựa trên điểm đến sẽ tự động giả định rằng bạn có mối liên hệ với mỗi cơ quan thuế ở tiểu bang.
本製品は、IEC 60950-1 に基づき認証された有限電源(LPS)(5 V DC と最大 3 A、9 V DC と最大 2 A、またはその両方)での使用を想定しています。
Sản phẩm này được thiết kế để sử dụng Nguồn điện giới hạn (LPS) có chứng nhận theo định mức IEC 60950-1: 5 vôn DC, tối đa 3 ampe; 9 vôn DC, tối đa 2 ampe hoặc cả hai.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 想定する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.