下降幅度 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 下降幅度 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 下降幅度 trong Tiếng Trung.
Từ 下降幅度 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đuôi, Đuôi, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 下降幅度
đuôi
|
Đuôi
|
đuổi
|
Xem thêm ví dụ
尽管乳腺密度一般随年龄增长而下降, 仍有1/3的女性 在停经数年后 仍属于高乳腺密度的群体。 Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
請注意,如果將廣告活動的裝置出價調整幅度調降 100%,系統就不會採用廣告群組出價調整幅度。 Đối với tùy chọn điều chỉnh giá thầu theo thiết bị, lưu ý rằng tùy chọn điều chỉnh giá thầu nhóm quảng cáo sẽ không được sử dụng nếu giảm giá thầu chiến dịch cho cùng thiết bị 100%. |
因此,我们要召集一些投资者, 他们为一系列的服务提供资金, 如果这些服务取得成功, 达到了改良(社会)的目的, 那政府就因为重犯率下降 而节约了资金, 而这些资金则可用于 支付这些效益的成本。 Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
在太平洋,我拍摄了这张照片, 它们的数量在近15年里 下降了大约百分之九十。 Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua. |
彼得·赛伯特是英格兰一位神父,慨叹教堂的出席人数下降,说:“现在[人们]对信仰总是挑肥拣瘦。 Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
粮食供应不稳定,欧洲各地产量普遍下降,但不及一战水平。 Nguồn cung lương thực là bấp bênh; sản xuất sụt giảm trên hầu khắp châu Âu, tuy nhiên không nghiêm trọng như trong thế chiến thứ nhất. |
从2005至2012年,受访者中,自称是虔诚信徒的比例,从百分之53下降到百分之30。 Theo cuộc phỏng vấn được tiến hành năm 2005 và 2012, số người cho rằng mình có đạo đã giảm từ 53% xuống chỉ còn 30%. |
当苏联战俘需要帮助德国服奴役时,死亡比例下降;到1943年,50万人被用于苦工。 Tỉ lệ tù binh thiệt mạng giảm dần khi Quốc xã cần nô lệ để phục vụ cho chiến tranh; đến năm 1943, nửa triệu tù binh đã được sử dụng làm lao động nô lệ. |
联合国国际减灾战略机構(英语:United Nations International Strategy for Disaster Reduction)定義环境退化是「環境符合社會及生態目的及需求能力的下降。 Cơ quan Chiến lược quốc tế của Liên hợp quốc về giảm thiểu thảm họa định nghĩa suy thoái môi trường là "Việc suy giảm công suất của môi trường để đáp ứng các mục tiêu xã hội và sinh thái và nhu cầu". |
其哺育范围在北方少见,并在欧洲范围数量下降。 Nó là hiếm thấy ở phía bắc của phạm vi sinh sản, và suy giảm của nó ở khu vực phân bố châu Âu. |
不断下降的士气和对军粮的不满引发了舰队一系列的小规模骚乱。 Sự mất tinh thần dần dần và việc bất mãn với khẩu phần ăn đã kích động nhiều vụ binh biến nhỏ trong hạm đội. |
如果您只指定多媒體廣告聯播網,就可以使用廣告群組預設出價、為不同的指定方式 (像是關鍵字或刊登位置出價) 設定個別出價,或是為特定的指定方式設定出價調整幅度。 Nếu chỉ nhắm mục tiêu Mạng Hiển thị thì bạn có thể sử dụng giá thầu mặc định của nhóm quảng cáo, đặt giá thầu riêng cho các phương pháp nhắm mục tiêu của bạn (như giá thầu theo từ khóa hoặc theo vị trí) hoặc đặt mức điều chỉnh giá thầu cho các phương pháp nhắm mục tiêu cụ thể. |
1960年以来,婴幼儿死亡率下降了百分之75。” Tỷ lệ tử vong của trẻ dưới ba tuổi giảm xuống 75% từ năm 1960”. |
錳如鋁,隨著pH下降變得越來越可溶解,並且在pH水平低於5.6時可以看到錳的毒性症狀出現。 Mangan, giống như nhôm, ngày càng hòa tan khi pH giảm và các triệu chứng nhiễm độc Mn có thể được nhìn thấy ở mức độ pH dưới 5,6. |
现在他们的报告比例下降到了50% 因为其他国家也可以提交报告 Bây giờ, tỉ lệ báo cáo của họ giảm xuống 50% bởi vì các quốc gia kia bắt đầu báo cáo nhiều lên. |
小杜瓦利埃的回應是下降主食價格10%,同時關閉獨立電台,改組內閣以及加強警察和軍隊鎮壓,但這些舉動未能挫傷民眾起義的勢頭。 Duvalier đáp lại với việc giảm 10% giá lương thực chính, đóng cửa các đài phát thanh độc lập, cải tổ nội các và đàn áp các đơn vị cảnh sát và quân đội, nhưng những động thái này đã không làm giảm đà của cuộc nổi dậy đang lan rộng. |
这一突然大幅度的人口增长为房产开发创造了巨大的需求,许多先前位于外沿的村庄和森林被并入城市版图中。 Sự nhảy vọt đột ngột về dân số tạo nên nhu cầu lớn về phát triển nhà ở, và nhiều ngôi làng và khu rừng hẻo lánh trước kia đã được sáp nhập vào vùng đô thị Istanbul. |
克瑞斯:在近三十年 美国的犯罪率有个大下降 CA: Tội phạm ở Mỹ đã giảm đi rất nhiều suốt 3 thập niên qua. |
手术队员4:手术台正在下降 Bàn đang được hạ xuống |
韩国人口老龄化问题严重,是OECD国家中青壮年劳动力人口下降最快的国家。 Hàn Quốc là nước có sự sụt giảm mạnh nhất về dân số ở độ tuổi lao động trong số các quốc gia thuộc OECD . |
現時南部非洲關稅聯盟的收入佔政府總收入六成以上,外債負擔在過去20年顯著下降,內債微不足道,2006年外債佔國內生產總值不足兩成。 Về mặt tích cực, gánh nặng nợ nước ngoài đã giảm đáng kể trong 20 năm qua, và nợ trong nước gần như không đáng kể; nợ nước ngoài chiếm tỉ lệ trong GDP thấp hơn 20% trong năm 2006. |
克卜勒還發現,只有一個的行星最高和最低軌道速度的比例在周邊的行星軌道近似的音樂和聲幅度內,誤差小於一個升音(25:24的間隔)。 Kepler đã khám phá ra rằng chỉ một trong số những tỷ lệ giữa tốc độ lớn nhất va tốc độ nhỏ nhất của các hành tinh trên những quỹ đạo bên cạnh xấp xỉ sự hài hòa của âm nhạc với một chút sai số nhỏ hơn cả một diesis (25:24). |
在沙赫特治下,失业率迅速下降,在大萧条期间要快于任何一个国家。 Dưới sự quản lý của Schacht, tỉ lệ thất nghiệp đã giảm xuống rất nhanh; nhanh hơn bất kỳ nước nào khác trong cuộc Đại Suy thoái. |
但是,这有一个非常奇怪的图形 在20世纪的剩余时间里 因为我们看到伊斯兰现代主义者这条线 急剧的下降 Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo. |
当价格下降后, 人们就更喜欢搭 Uber 了, 同一天不同的时间一直如此, 他们在一些场合似乎还 比之前更喜欢使用Uber。 Khi mức phí được hạ xuống, có nhiều khả năng hơn người ta sẽ chọn Uber tại những thời điểm trong ngày mà họ sẽ thường không chọn, và để đến những nơi trước kia họ thường không đi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 下降幅度 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.