夕方 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 夕方 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 夕方 trong Tiếng Nhật.

Từ 夕方 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là buổi tối, buổi chiều, chiều tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 夕方

buổi tối

noun

私はたいてい夕方シャワーを浴びます。
Tôi thường tắm vào buổi tối.

buổi chiều

noun

かつて家の近所で夕方の散歩を楽しんでいた人がいました。
Xưa kia có một người rất thích đi bộ xung quanh khu xóm của mình vào buổi chiều.

chiều tối

noun

Xem thêm ví dụ

攻撃線の左翼をなしている第XXX歩兵軍団は4月8日夕方、進撃予定地点に到達、第164歩兵師団はクサンティを占拠した。
Quân đoàn Bộ binh 30 (Đức) bên cánh trái đã tiến đến mục tiêu được phân công của mình tối ngày 8 tháng 4, khi Sư đoàn Bộ binh 164 chiếm được Xanthi.
アマレク人に対する戦いの際に,「ダビデは朝の暗いうちから夕方まで彼らを討ち倒し」,多くの分捕り物を手に入れました。
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
本当 は 夕方 を どう 過ご し た ら い い か 分か ら な い
Thật ra, mẹ cũng chẳng biết buổi tối này có gì đặc biệt nữa.
夕方になると巣に戻り,ひとしきりさえずってから眠りに就きます。
Lúc xế chiều, chúng trở về tổ, kêu chiêm chiếp một chút rồi đi ngủ.
10 毎日,朝と夕方に,一頭の若い犠牲の雄羊が,穀物および飲み物の捧げ物と共に祭壇の上で焼かれました。(
10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41).
地域によっては,家から家の奉仕を午後遅くか夕方の時間帯にすると非常に効果的です。
Ở một số nơi trên thế giới, công việc rao giảng từng nhà thường có hiệu quả nhất vào lúc chiều tối.
出エジプト記 30:1‐6; 39:38; 40:5,26,27)その祭壇の上では特別の香が,1日に2回,朝と夕方にたかれました。(
(Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối.
神殿では朝と夕方の犠牲の際に祈りがささげられました。
Những lời cầu nguyện được dâng lên trong đền thờ cùng lúc với giờ dâng vật tế lễ buổi sáng và buổi chiều.
しかし夕方には,別の州で入手した不動産のことを考えていました。
Và rồi, đến buổi chiều, tôi nghĩ về một bất động sản mà chúng tôi sở hữu ở một tiểu bang khác.
明日 の 夕方 まで に スキラー を 移動 さ せ ろ 。
Tôi muốn Scylla phải ra khỏi Los Angeles vào cuối ngày mai.
毎日,夕方近くになると,反対側の斜面に建っている家がその女の子の目に入ります。 その家の窓は黄金色に輝いていました。
Mỗi buổi chiều, cô bé ấy đều nhận thấy trên ngọn đồi ở phía bên kia thung lũng một căn nhà có các cửa sổ bằng vàng sáng bóng.
明日、来週、今日の夕方など、指定したタイミングになるとメールが受信トレイの最上部にもう一度表示されます。
Email của bạn sẽ trở lại đầu hộp thư đến khi bạn muốn, dù đó là ngày mai, tuần tới hoặc tối nay.
パリ の 受付 時間 は 朝 8 時 から 夕方 5 時
Giờ hành chánh ở Paris từ 8 giờ sáng tới 5 giờ chiều.
私はたいてい夕方シャワーを浴びます。
Tôi thường tắm vào buổi tối.
ユダヤ人にとって,一日は夕方から夕方までだったのです。
Thế nên, đối với người Do Thái, một ngày kéo dài từ chiều tối hôm trước đến chiều tối hôm sau.
「このお金を夕方5時までに他の人のために使って下さい」 と書いてあるメモとお金を入れました
"5 giờ chiều nay, dùng số tiền này cho một người nào đó khác." Và những chiếc phong bì này có đựng tiền bên trong.
使徒 20:35)一人の兄弟はこう述べています。「 エホバへの奉仕を一日行なって,夕方に帰宅するころには正直言って疲れを感じます。
(Công 20:35) Một anh nói: “Đến chiều tối, quả thật tôi cảm thấy mệt mỏi khi về nhà sau một ngày phụng sự Đức Giê-hô-va.
1974年11月のある夕方,イングランドのバーミンガム市の中心部で爆弾2個がさく裂し,21人の死者が出ました。
Vào một buổi tối trong tháng 11 năm 1974, trung tâm thành phố Birmingham, Anh Quốc, bị chấn động vì hai quả bom nổ giết hại 21 người.
もう半数の封筒には 「このお金を夕方5時までに他の人のために使って下さい」
Cho những người khác, sẽ có một mẩu giấy nói rằng "5 giờ chiều nay, dùng số tiền này cho một người nào đó khác."
夕方になると疲れが出ていましたが、 私は56歳でした。
Ý tôi là, tôi đã thường xuyên thấy mệt mỏi và buổi chiều tối, nhưng tôi chỉ 56 tuổi, bạn biết không?
* 体温はふつう朝は低く,夕方は高くなります。
* Vào buổi sáng thân nhiệt thấp hơn buổi chiều.
ある夕方,子供たちを乗せて車を運手していると,一人の少年が人けのない道を歩いていることに気づきました。
Một buổi tối nọ, trong khi màn đêm buông xuống, tôi đang lái xe chở các con tôi thì tôi thấy một đứa bé đang đi bộ dọc trên con đường vắng vẻ.
訪問に最も都合が良いのは週末であるかもしれません。 週日の,夕方の時間帯のほうがよく会える家もあるでしょう。
Bạn có lẽ thấy cuối tuần là lúc tốt nhất để gặp người ta; những người khác thì bạn có thể dễ gặp vào những buổi chiều tối trong tuần.
しかし,夕方の空を暗くするのは,立ち込める煙ではなく,ブラッケン洞窟の奥深くから一斉に出てくる2,000万匹ものメキシコオヒキコウモリの大群である」。
Tuy nhiên, đó không phải là một đám khói đen che khuất bầu trời lúc chập tối, mà là cuộc xuất hành tập thể từ hang Bracken thăm thẳm của 20 triệu con dơi không đuôi Mexico”.
半数の封筒の中には使用例と一緒に 「このお金を夕方5時までに自分のために使って下さい」
Một số nhận được phong bì với vài thứ trong đó với nội dung là "Trước 5 giờ chiều nay, dùng số tiền này cho bản thân."

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 夕方 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.