ξεναγός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ξεναγός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξεναγός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ξεναγός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Hướng dẫn viên du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ξεναγός

Hướng dẫn viên du lịch

(tiengs anh)

Xem thêm ví dụ

Να σας ξεναγήσω;
Tôi dắt hai người đi một vòng nhé?
«Τα άστρα του Πληθυσμού Ι συνήθως διαγράφουν σχεδόν κυκλικές τροχιές γύρω από το κέντρο του γαλαξία», λέει το βιβλίο Ξεναγός στον Ήλιο.
Theo sách Guide to the Sun thì “thường thường các ngôi sao thuộc Tập Hợp I quay quanh tâm của thiên hà theo quỹ đạo hầu như là hình tròn”.
Ωραίος ο ξεναγός που βρήκες...
Em có một hướng dẫn viên giỏi đấy.
Ελάτε μαζί μου να ξεναγηθούμε στη μονάδα επεξεργασίας λυμάτων της περιοχής μου και ανακαλύψτε μόνοι σας πού πηγαίνει το νερό και γιατί αξίζει να σκεφτόσαστε προσεκτικά προτού πετάξετε οτιδήποτε στο σιφόνι ή στη λεκάνη της τουαλέτας, οπουδήποτε και αν ζείτε.
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu.
Τι λες να σε ξεναγήσω στις καλοφωτισμένες πτέρυγες;
Sao ta không dạo một vòng qua các khu xem sao nhỉ?
Αυτοί οι επιχειρηματίες ήθελαν να στείλουν τους εργοδηγούς τους, τους επόπτες τους και τους αρχιεργάτες τους—στην πραγματικότητα όλους όσους εργάζονταν στην επιχείρησή τους—για να ξεναγηθούν.
Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh.
Όταν ρωτάμε γιατί, ο ξεναγός μας εξηγεί: «Μόνο στην επιφάνεια είναι κοντά.
Khi chúng tôi hỏi lý do, người hướng dẫn giải thích: “Chúng chỉ sát nhau ở trên bề mặt.
Τα στοιχεία, όμως, μου συνεργήσει στην κάνοντας μια διαδρομή μέσα από το βαθύτερο χιόνι στην ξύλα, γιατί όταν είχα μόλις περάσει ο αέρας φύσηξε τη φύλλα βελανιδιάς σε κομμάτια μου, όπου υποβάλλεται και από την απορρόφηση των ακτίνες του ήλιου έλιωσε το χιόνι, και έτσι δεν έκανε μόνο ένα κρεβάτι μου για τα πόδια μου, αλλά στο νύχτα σκοτεινή γραμμή τους ήταν ο ξεναγός μου.
Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi.
Η ξεναγός μιας ομάδας επισκεπτών, η οποία δεν ήταν Μάρτυρας του Ιεχωβά, εντυπωσιάστηκε πάρα πολύ από αυτή την εκδήλωση αδελφικής στοργής.
Người hướng dẫn—không phải là Nhân Chứng—của một nhóm có ấn tượng sâu xa vì chứng kiến tình yêu thương của anh em đồng đạo.
Επειδή είχα δυσκολία στο περπάτημα, η Χριστιανή αδελφή που μας ξεναγούσε στις εγκαταστάσεις με ρώτησε ευγενικά: «Θα ήθελες να έχω μαζί μου μια καρέκλα ώστε να μπορείς να ξεκουράζεσαι πού και πού;»
Vì tôi đi đứng khó khăn nên chị tín đồ Đấng Christ hướng dẫn chúng tôi đi tham quan trụ sở đã ân cần hỏi tôi: “Anh có muốn tôi đem theo một cái ghế để anh có thể thỉnh thoảng ngồi nghỉ không?”
Μετά την ειδική ομιλία που εκφωνήθηκε σε ένα στάδιο την Κυριακή το πρωί, μια θάλασσα από αδελφούς κατέκλυσαν το δρόμο προς το Μπέθελ για να ξεναγηθούν στις νέες εγκαταστάσεις.
Sau bài giảng đặc biệt ở một sân vận động vào sáng chủ nhật, một dòng người đổ xuống đường để đi tham quan nhà Bê-tên mới, họ đi rất trật tự.
Θέλω να την ξεναγήσω.
Tôi muốn chỉ cho cô ấy một vòng.
Το 1993, παρακολούθησα ένα ιατρικό συνέδριο στη Νέα Υόρκη, όπου είχα την ευκαιρία να ξεναγηθώ στα παγκόσμια κεντρικά γραφεία των Μαρτύρων του Ιεχωβά στο Μπρούκλιν.
Năm 1993, tôi tham dự một hội nghị về y khoa ở thành phố New York. Ở đó, tôi có cơ hội đến tham quan trụ sở của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Brooklyn.
Επιπλέον, ουκρανικά τουριστικά γραφεία άρχισαν πρόσφατα να προσφέρουν μονοήμερες περιηγήσεις στην περιοχή με ξεναγό.
Ngoài ra, gần đây các công ty du lịch của Ukraine đã tổ chức những chuyến tham quan trong ngày ở khu vực này.
Είναι κάποιος που σε ξεναγεί τριγύρω, και μετά, σταματάει να σ'ανακουφίσει.
Đó là người lùa em chạy xung quanh, và rồi, dừng lại để cắt cánh em.
Και τον ξενάγησα σε ένα από τα πιο συναρπαστικά μέρη του εγκεφάλου, όσον αφορά τη νευρογένεση - και αυτός είναι ο ιππόκαμπος.
Và tôi đã dẫn anh ấy đi tham quan một trong những phần thú vị nhất của não bộ khi nói đến chủ đề phát sinh thần kinh -- và đây là thuỳ hải mã.
Για παράδειγμα, μια ξεναγός που συνεργαζόταν με κάποιο αμερικανικό τουριστικό γραφείο εντυπωσιάστηκε από την αγάπη και την υποστήριξη των Μαρτύρων προς τους ξένους εκπροσώπους μιας διεθνούς συνέλευσης που έγινε στη Γερμανία το 2009.
Chẳng hạn, một hướng dẫn viên của công ty du lịch Mỹ vô cùng ngạc nhiên trước tình cảm và sự giúp đỡ của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức đối với các đại biểu từ các nước khác đến dự hội nghị quốc tế năm 2009, tổ chức tại nước này.
Οπότε τώρα, θα σας ξεναγήσω σε αυτή την οπτική γωνιά του παιχνιδιού, αλλά δεν είναι ποτέ αποκλειστικά μόνο ένα πράγμα.
Vậy tôi sẽ đưa bạn qua một cách nhìn về trò chơi, nhưng đó không phải là một cách duy nhất.
Όταν ήμουν 10 χρονών ένας ξάδερφός μου με ξενάγησε στην ιατρική του σχολή.
Khi tôi 10 tuổi, một người anh họ đã đưa tôi đi một vòng quanh trường y nơi anh theo học.
Μετά χαράς να σας ξεναγήσω.
Tôi rất sẵn lòng hướng dẫn cho anh.
Αυτός ο αγγελικός ξεναγός τού προσφέρει μια λεπτομερή περιήγηση σε ένα επιβλητικό συγκρότημα ναού.
Thiên sứ này đưa ông đi tham quan tỉ mỉ một khu đền thờ nguy nga.
Για να ξεναγηθείτε σε ένα προκαρυωτικό κύτταρο, θα χρειαζόταν να συρρικνωθείτε σε μέγεθος εκατοντάδες φορές μικρότερο από την τελεία στο τέλος αυτής της πρότασης.
Để khám phá một tế bào nhân sơ, bạn phải thu mình nhỏ hơn dấu chấm ở cuối câu này hàng trăm lần.
Πώς αποδείχτηκε ο Ιησούς σοφός «ξεναγός»;
Tại sao có thể nói Chúa Giê-su là người hướng dẫn khôn ngoan?
Όταν βρισκόμουν στη Ζιμπάμπουε, μας ξεναγούσαν σε ένα μέρος με τον αρχηγό του χωριού -- ήθελε να συγκεντρώσει χρήματα για ένα γυμνάσιο-λύκειο και υπήρχε κάποια οικοδομή λίγα μέτρα πιο κει, και ρώτησα "Τι είναι αυτό;"
Khi tôi ở Zimbabwe chúng tôi đang đi tham quan 1 địa phương với vị trưởng làng ông muốn tìm quyên góp để xây dựng 1 trường cấp 2 và chúng tôi thấy 1 công trình dang dở ở gần đó tôi hỏi: "Đó là cái gì?"
18 «Τον Οκτώβριο του 1982, η οικογένειά μου και εγώ ξεναγηθήκαμε στο Μπέθελ του Μπρούκλιν.
18 “Vào tháng 10, 1982, gia đình tôi và tôi đến thăm nhà Bê-tên tại Brooklyn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξεναγός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.