無計可施 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 無計可施 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 無計可施 trong Tiếng Trung.
Từ 無計可施 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bất lực, không tự lo liệu được, không tự lực được, không có quyền thế, không có quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 無計可施
bất lực(powerless) |
không tự lo liệu được(helpless) |
không tự lực được(helpless) |
không có quyền thế(powerless) |
không có quyền lực(powerless) |
Xem thêm ví dụ
过去三年,耶和华见证人曾为差不多一百万人施浸。 NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
保罗解释说:“我愿你们无所挂虑。 Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
之后祖父和父亲为彼此施洗,也为许多孙子女施洗。 Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突 Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
也許 朱爾根 說 的 是 真的, 但是 他 無法 證實 它 Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。 Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
上帝话语的宝藏 | 马可福音13-14章 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
此更改历史记录可帮助您更好地了解可能导致了广告系列效果发生变化的事件。 Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
請先設定印表機,讓印表機可搭配 Google 雲端列印功能使用。 Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
马太福音4:1-4)耶稣财物无多,可见他没有用自己的力量敛财。( (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
跳落懸崖,並且無恙。 Họ Mạc rút chạy lên Cao Bằng. |
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
有时候,证人在宣誓时需要举起手来,或按手在圣经上。 基督徒可自行决定是否跟从这种做法,因为有些圣经人物也曾在发誓时做手势。 Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
此按钮允许您将指定位置加入书签。 单击此按钮将打开书签菜单, 其中您可以添加、 编辑或选择书签 。 这些书签专用于文件对话框, 但是可像 KDE 其它地方的书签一样操作 。 Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
申命记14:21)归信者却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃自死的动物。( (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
此外,您也會看到系統根據您的設定計算而得的每週預估觸及率,這項數據能反映出其他可用的流量廣告空間,以及可能獲得的曝光次數。 Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
3 其他國家/地區:在 2022 年 1 月 31 日之前,可使用無限的儲存空間以原始畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片和影片,之後仍可繼續使用儲存空間以高畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片。 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
下面是前述網頁加入轉換追蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這串程式碼無法在您的網站上運作): Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
如果您選取的元素類型為「頻道」,則可新增自訂訊息。 Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh. |
2 基督教时代以前最后和最伟大的见证人是施浸者约翰。( 2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11). |
摩西信心坚强,渴望遵行上帝的旨意,进圣幕时无需用帕子蒙脸。 Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt. |
計畫在下一個十年執行的朱諾任務,應該能幫助弄清楚這些過程。 Phi vụ Juno, được lập ế hoạch trong thập kỷ tới, có thể giúp làm rõ các quá trình này. |
罗马书9:16;启示录20:6)利未人可拉僭越狂妄,谋取亚伦家族的祭司职分,结果被耶和华处决了。( (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
電信業者零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。 Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 無計可施 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.