我不知道 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 我不知道 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 我不知道 trong Tiếng Trung.

Từ 我不知道 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tôi không hiểu, đâu biết, chẳng biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 我不知道

tôi không hiểu

đâu biết

chẳng biết

Xem thêm ví dụ

不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心并是难事。(
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
們 談論 的 是 你 的 婚禮
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
但是,与其他英语国家一样,其收入平衡水平高于许多欧洲国家。
Tuy nhiên, cũng như nhiều nền kinh tế của các nước nói tiếng Anh, nó có mức bất bình đẳng về thu nhập cao hơn so với nhiều nước châu Âu.
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『实在告诉你们,这些事你们既做在这弟兄中一个最小的身上,就是做在身上了』(马太福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
是因为它们有益处,而是因为它们可以买得到。
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
谁知第二天早上,他就打电话给我们说:“找到你们想要的地皮了。”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
們 肯定 需要 關于 這 家伙 的 更 多 信息
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
告訴 克萊 要 一份
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
说,“如果市长们可以统治这个世界”, 当第一次想到这个说法的时候, 突然认识到,他们其实已经这样做了。
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
但正如你所知道的,保罗并没有向弱点屈膝,认为他的行为完全不由自主。
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
管人来自何方,
Hãy loan báo cho dân gần xa,
去 找 人 幫忙
Em sẽ tìm giúp đỡ!
納森 確定 妳 是否 有意 識
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
這里 非常 錯 真的
Thật đó.
圣经告诫说:“他[骗子]装成声音和蔼, 你却要相信。”——箴言26:24,25。
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
并衷心地说:“愿意。”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
得 記起 來 特蕾莎
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
哥林多后书8:12)捐献的目的是与人竞争或比较。
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
其實 也 目睹 了 那場 事故
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
哈米吉多顿是上帝挑起的。
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也会被吹倒。
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
們 家出 了 個 女巫 真是 太棒了
Gia đình ta có một phù thủy.
吉姆 , 我 不 知道 告诉 你 什么 。
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
那 你 怎么 早 说 呢 ?
Vậy sao không cho em biết?
保罗这样说,是要警戒信徒,有些人虽然以基督徒自居,却接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些人来往,就可能把信心毁了。
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 我不知道 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.