วิกฤติเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ วิกฤติเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ วิกฤติเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái.
Từ วิกฤติเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái có nghĩa là Khủng hoảng kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ วิกฤติเศรษฐกิจ
Khủng hoảng kinh tế
|
Xem thêm ví dụ
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930 Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
ได้ยินมาว่า เมื่อไม่นานนี้คุณเป็นนักธุรกิจเกาหลีคนแรกที่ได้ขึ้น& lt; BR& gt; ปกนิตยสารเศรษฐกิจถึง 3 ฉบับ Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
นี่ เป็น ภาพ ที่ พระ ยะโฮวา ทรง เห็น พวก คุณ ที่ เป็น เยาวชน กําลัง สรรเสริญ พระองค์ อย่าง ซื่อ สัตย์ อยู่ ใน สมัย อัน วิกฤติ นี้. Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này. |
ประการที่สอง ในสองทศวรรษที่ผ่านมา, ต้องขอบคุณโลกาภิวัติ ขอบคุณเศรษฐกิจการตลาด, ขอบคุณชนชั้นกลางที่เพิ่มมากขึ้น, พวกเราในตุรกีเห็น สิ่งที่ผมอธิบายว่าเป็นการเกิดใหม่ของอิสลามสมัยใหม่ Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
โดย พยายาม จะ ไม่ ขึ้น กับ พระองค์ ผู้ คน คิด ค้น ระบบ สังคม, เศรษฐกิจ, การ เมือง, และ ระบบ ศาสนา ขึ้น มา ซึ่ง ขัด แย้ง กัน และ “มนุษย์ ใช้ อํานาจ เหนือ มนุษย์ อย่าง ที่ ก่อ ผล เสียหาย แก่ เขา.”—ท่าน ผู้ ประกาศ 8:9, ล. ม. Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
การ ค้า ทาส เป็น ส่วน หนึ่ง ใน ระบบ เศรษฐกิจ ของ จักรวรรดิ โรมัน ซึ่ง คริสเตียน ใน ศตวรรษ แรก ก็ อยู่ ใน ระบบ เศรษฐกิจ นั้น. Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã. |
เมื่อสองสามปีที่แล้ว เราตระหนักว่าเราได้ตกลงไปในวิกฤติที่ลึกลํ้าที่สุด ทางการแพทย์ที่เป็นอยู่ เนื่องมาจากบางอย่าง ที่โดยปกติคุณมักไม่ได้คํานึงถึงกัน เมื่อคุณเป็นแพทย์ ความสนใจว่า คุณทําดีเพื่อคนอื่นได้อย่างไร ซึ่งเป็นผลพวง ของการรักษาพยาบาล Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
หนึ่งคือต้องปฏิรูปเศรษฐกิจ และอย่าไปกังวลมากเกินไปกับรัฐธรรมนูญ Thứ nhất là cải cách kinh tế, không phải rối lên về thể chế chính trị. |
* นี่ เป็น ความ เข้าใจ ที่ ผู้ รับใช้ ของ พระ ยะโฮวา มี ใน ช่วง วิกฤติ ก่อน และ ระหว่าง สงคราม โลก ครั้ง ที่ สอง และ ต่อ เนื่อง เข้า ไป ถึง ช่วง สงคราม เย็น พร้อม กับ การ สร้าง ดุล ความ หวาด กลัว ต่อ กัน และ กัน และ การ เตรียม พร้อม ทาง ทหาร ใน ช่วง นั้น. * Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự. |
เพราะหลังจากการตกต่ําทางเศรษฐกิจมายาวนาน แนวคิดเกี่ยวกับการเมืองจะเป็นเรื่องของการแลกเปลี่ยนผลประโยชน์ (Zero-sum Game) Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không. |
และก็ โฆษณาเชิงสร้างสรรค์ ที่พูดถึง เศรษฐกิจ และ ความมั่นคงของชาติ Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
นี่คือวิธีง่ายๆ ที่ไม่แพง และเห็นผล ที่จะคืนน้ําสู่ระบบนิเวศที่ถูกทําลาย พร้อมๆกับการให้ตัวเลือกทางเศรษฐกิจแก่เกษตรกร และให้ฝ่ายธุรกิจห่วงใยเรื่องการใช้นํ้าเพื่อธุรกิจของตน เป็นวิธีง่ายๆที่จะจัดการกับปัญหา Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
(1 ติโมเธียว 6:17-19, ล. ม.) ไม่ ว่า สภาพ เศรษฐกิจ ของ เรา เป็น เช่น ไร ขอ ให้ เรา พึ่ง พระ วิญญาณ ของ พระเจ้า และ มุ่ง ติด ตาม แนว ทาง ชีวิต ที่ จะ ทํา ให้ เรา “มั่งมี จําเพาะ พระเจ้า.” (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
วิกฤติ การณ์ กําลัง คืบ ใกล้ เข้า มา ซึ่ง นั่น ก็ คือ เหตุ ผล ที่ พระ ยะโฮวา ทรง แถลง “วิบัติ แก่ มงกุฎ อัน โอ่อ่า ของ คน ขี้เมา แห่ง เอ็ฟรายิม.” Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”. |
เขา บอก ว่า “ชีวิต ลําบาก ยาก แค้น สําหรับ ครอบครัว ใน ด้าน เศรษฐกิจ. Anh nói: “Đời sống khó khăn cho gia đình về mặt kinh tế. |
เกี่ยว กับ ความ เชื่อ มั่น ใน แวดวง การ เงิน ความ ผันผวน ทาง เศรษฐกิจ อย่าง ฉับพลัน และ แผน รวย ลัด ที่ กลาย เป็น สิ่ง ผิด นั้น ได้ ทํา ให้ หลาย คน ลังเล ใจ. Xét về lòng tin nơi giới tài chính thì sự xáo trộn đột ngột về kinh tế và sự thất bại của những mánh khóe làm giàu nhanh chóng đã khiến nhiều người phải đắn đo. |
วัฏจักรฝน โรงงานน้ําฝนนี้ หล่อเลี้ยงเศรษฐกิจภาคเกษตร ซึ่งมีมูลค่ารวมกัน 240,000 ล้านเหรียญสหรัฐ ในอเมริกาใต้ Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
ที่ ปรึกษา ทาง ด้าน การ เงิน หลาย คน เห็น พ้อง กัน ว่า การ ซื้อ สิ่ง ของ อย่าง ไม่ ฉลาด สุขุม ด้วย ระบบ เงิน เชื่อ อาจ นํา ไป สู่ ความ ล่ม จม ทาง เศรษฐกิจ ได้. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
กระนั้นก็ตาม ความมั่นใจในแนวโน้มที่เป็นบวกของเศรษฐกิจในภูมิภาค และความกังวลเกี่ยวกับการที่เศรษฐกิจของประเทศร่ํารวยต่างๆ ยังเติบโตได้อย่างเชื่องช้า ทําให้มีความจําเป็นที่ผู้กําหนดนโยบายจะต้องหาจุดยืนที่สมดุลระหว่างการที่เงินทุนจํานวนมากหลั่งไหลกลับเข้ามาในภูมิภาคอีกและค่าเงินที่สูงขึ้น Tuy nhiên, niềm tin ngày càng lớn về triển vọng tăng trưởng của khu vực và sự phát triển kinh tế mờ nhạt của các quốc gia tiên tiến tạo ra nhu cầu cho các nhà hoạch định chính sách trong việc thực hiện hành động cân bằng một cách khéo léo – đặc biệt là xung quanh việc trở lại của các dòng vốn chảy vào lớn và các đồng tiền tăng giá. |
ระบบเติมเงิน เป็นเทคโนโลยี หรือความคิด ที่เริ่มบุกเบิกในแอฟริกาโดยบริษัทชื่อว่า โวดาคอม เมื่อ15 ปีที่แล้ว จนถึงตอนนี้ เหมือนกับเป็นแฟรนไชส์ ระบบเติมเงินกลายเป็นหนึ่งในแรงผลักดันหลัก ในการขับเคลื่อนกิจกรรมทางเศรษฐกิจของโลก Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu. |
4 ปีผ่านไป ผู้บริหารชินฮวากรุ๊ป " กูจุนพโย " ขึ้นปกนิตยสารเศรษฐกิจถึง 3 ฉบับ 4 năm sau & lt; i& gt; Giám đốc điều hành của tập đoàn ShinHwa, Goo JunPyo được lên trang đầu của 3 tạp chí về kinh tế quốc tế. |
การ ว่าง งาน, ความ ยาก ลําบาก ด้าน เศรษฐกิจ, และ ปัญหา ครอบครัว ก็ เช่น กัน เป็น ความ ทุกข์ ร้อน โดย ทั่ว ไป ใน สมัย ที่ ยุ่งยาก นี้. Trong thời buổi khó khăn này, người ta thường gặp những cảnh khổ như thất nghiệp, khó khăn về kinh tế, và vấn đề trong gia đình. |
มันไม่มีความแตกต่างในกลุ่มฐานะทางเศรษฐกิจสังคมเลย Không có sự khác biệt trong đẳng cấp cấp kinh tế xã hội. |
พวก อูเกอโน ซึ่ง มี หลักการ ทํา งาน คล้าย กับ คาลวิน ได้ ช่วย ให้ เศรษฐกิจ ใน นคร เจนีวา เติบโต ขึ้น อย่าง รวด เร็ว ทํา ให้ นคร แห่ง นี้ กลาย เป็น ศูนย์กลาง ของ การ พิมพ์ และ การ ผลิต นาฬิกา. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
หรือเราจะต้องทิ้งมันไป อีกนัยหนึ่ง เรานั้นไม่ได้สนใจเรื่องนิเวศและสาธารณสุข และ ผลลัพธ์ที่เป็นธรรมทางเศรษฐกิจและสังคม ของสิ่งที่เราซื้อและใช้ Nói cách khác, ta chẳng biết gì về mặt sinh học hay sức khỏe cộng đồng hay hậu quả kinh tế và xã hội của những thứ mình mua và sử dụng. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ วิกฤติเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.