胃癌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 胃癌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 胃癌 trong Tiếng Trung.
Từ 胃癌 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Ung thư dạ dày, ung thư dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 胃癌
Ung thư dạ dàynoun |
ung thư dạ dàynoun |
Xem thêm ví dụ
那 就 不是 胃癌 可以 排除 败血症 吗? Thế thì không phải. |
此後,中村來到京都居住,並於1943年因胃癌逝世。 Sau đó, ông bị đem an trí ở Alger (thủ đô xứ Algérie) và qua đời tại đây năm 1943 vì bệnh ung thư dạ dày. |
在19世纪20年代,美国一次重要的肉制品腌渍工艺的改进减少了69%的亚硝酸盐使用,这使得当时胃癌患者的死亡率骤减。 Trong thập niên 1920, một thay đổi quan trọng ở Mỹ về việc xử lý thịt đã gây ra sự sụt giảm đến 69% lương natri nitrit. |
我的外祖母是一名化学家,她在多伦多的班廷研究所工作 44岁时死于胃癌,所以我并没有机会亲眼见到她 Bà làm tại Viện Banting ở Toronto, và bà mất ở tuổi 44 vì ung thư dạ dày. |
44岁时死于胃癌,所以我并没有机会亲眼见到她 但是我继承了她的名字——伊娃·韦尔泰什 我想我也继承了她对科学的热情 Tôi chưa bao giờ gặp bà tôi, nhưng tôi mang tên bà -- chính xác tên bà, Eva Vertes -- và tôi thích ý nghĩ rằng mình cũng mang theo cả niềm đam mê khoa học của bà. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 胃癌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.