万分感激 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 万分感激 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 万分感激 trong Tiếng Trung.

Từ 万分感激 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cám ơn rất nhiều, cảm ơn nhiều, cám ơn nhiều, Cảm ơn lắm, cảm ơn lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 万分感激

cám ơn rất nhiều

cảm ơn nhiều

cám ơn nhiều

Cảm ơn lắm

cảm ơn lắm

Xem thêm ví dụ

以赛亚书30:21;马太福音24:45-47)基列学校使毕业生更加感激奴隶阶级。
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
我们可以怎样做,表明自己感激耶和华所赐的一切?
Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va?
父母要教导儿女表达感激之心(见第15段)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
雷纳托很感激耶和华为他所做的一切,于是在2002年受浸,次年更成为全时的传道员。
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
*受膏基督徒得到另外的绵羊相助,固然满怀感激;另外的绵羊能够支持受膏弟兄,也深感荣幸。( 马太福音25:34-40)
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
约翰一书1:7)他们明白上帝定意“义人和不义的人都要复活”,感激之心油然而生。(
(1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.
我对那充满爱心的纠正和指示,感到无比感激!
Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó!
考虑推特的规模, 百万分之一几率的可能, 一天会发生五百次。
Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày.
以斯帖感激丈夫向她开恩
Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua
他很感激上帝赐给他一切福分,并期待有一天,地上的“居民必不说:‘我有病’”。(
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
鼓励大家运用《年鉴》,帮助圣经学生感激耶和华的组织。
Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va.
会不会对健康有损呢? 工作是不是极其乏味,会令你沮丧万分?
Cuối cùng nó có thể đòi hỏi bạn phải dọn đi nơi khác, có lẽ xa bạn bè và gia đình chăng?
你无疑衷心感激耶和华帮助你明白真理。
Chắc chắn bạn rất biết ơn Đức Giê-hô-va vì đã giúp bạn hiểu được lẽ thật.
如果你认为是快乐让你心存感激 再想一想。
Nếu bạn nghĩ hạnh phúc làm bạn biết ơn, hãy nghĩ lại đi.
14 我们还可以怎么做,表示自己感激耶和华赐下赎价呢?
14 Một cách khác cho thấy chúng ta biết ơn về giá chuộc là gì?
我知道,向他表达感激的最佳的方法就是邀请别人也来亲近他。( 雅各书4:8)
Tôi không ngớt cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi cơ hội học biết về Ngài. Cách tốt nhất để tôi biểu lộ lòng biết ơn là mời người ta cũng đến gần Ngài.— Gia-cơ 4:8.
环境的改变可能促使他们认真考虑我们宣扬的好消息。 帮助你认识真理的见证人坚持不懈,继续传道,你岂不是很感激他吗?
Chẳng lẽ bạn không biết ơn việc anh chị Nhân Chứng ngày xưa đã kiên trì đem lẽ thật đến cho bạn hay sao?
尽管这样,我们还是要显出感激之心,为什么呢?
Thế thì tại sao nên bày tỏ lòng biết ơn dù người khác không làm thế?
哥林多后书9:14,15)保罗对上帝满怀感激,致力“为上帝分外恩典的好消息彻底作见证”,视之为毕生事业。(
(2 Cô-rinh-tô 9:14, 15) Biết ơn về món quà Đức Chúa Trời ban cho, Phao-lô đã hiến dâng đời mình để “làm chứng về Tin-lành của ơn Đức Chúa Trời”.
马太福音24:45,46;帖撒罗尼迦前书5:6)你因为得到适时的提醒而心怀感激吗?
(Ma-thi-ơ 24:45, 46; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6) Bạn có quý trọng những lời nhắc nhở đúng lúc này không?
地球会成为乐园,住满快乐、正义的人,他们都衷心感激君王耶稣。
Địa đàng lúc bấy giờ sẽ đầy dẫy những người công bình, hạnh phúc, đã biểu lộ lòng biết ơn đối với Vua.
我早年经历了许多痛苦,但后来终于找到真正美好的人生,为此我很感激上帝。
Tôi cảm ơn Đức Chúa Trời đã giúp tôi thật sự tìm được một đời sống tốt đẹp hơn sau những năm tháng đầu đời đầy gian khổ.
要衷心感激他慷慨施与,
Nhiều ân phước trong tay mình vui hưởng lâu nay
谢谢你能住在这里。我们都很感激。“
Chúng ta đều rất biết ơn cháu."
我们找到以上问题的答案,就会对耶和华满心感激。 我们把感激之情化作行动,就能表明我们多么珍视耶和华和他爱子所提出的拯救希望。
Khi biết được câu trả lời, chúng ta sẽ tràn đầy lòng biết ơn. Đồng thời điều đó thôi thúc chúng ta cho Đức Giê-hô-va thấy chúng ta rất quý trọng hy vọng được giải thoát mà Ngài và Con Ngài ban.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 万分感激 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.