外交部 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 外交部 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 外交部 trong Tiếng Trung.

Từ 外交部 trong Tiếng Trung có nghĩa là bộ ngoại giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 外交部

bộ ngoại giao

noun

当时,我在外交部工作,是凯科宁总统的得力助手。
Khi ấy, tôi đang làm bộ trưởng bộ ngoại giao và cố vấn thân cận cho tổng thống Kekkonen.

Xem thêm ví dụ

我 幾分 鐘前 跟 外交部 長 談過
Vài phút trước, tôi đã nói chuyện với ngài Ngoại trưởng rồi.
美國國務院12月30日向英國大使館遞交備忘錄,並要駐倫敦大使館向英國外交部表示美國有興趣採取行動,英國仍然持否定態度。
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ vào ngày 30 tháng 12 trao bị vong lục cho Đại sứ quán Anh Quốc, đồng thời yêu cầu Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Luân Đôn biểu thị với Bộ Ngoại giao Anh Quốc rằng Hoa Kỳ có quan tâm đến sử dụng hành động, song Anh Quốc duy trì thái độ không tán thành.
1995年至1999年,任职于外交部国际司,而后成为中華人民共和国常驻联合国代表团成员,直至2003年。
Từ năm 1995 đến năm 1999, Cảnh Sảnh nhậm chức tại cục quốc tế Bộ Ngoại giao, sau đó trở thành thành viên đoàn đại biểu Trung Quốc thường trú tại Liên Hiệp Quốc cho đến năm 2003.
2012年,利比亞的班加西被列為世上最危險的地區之一,各國因擔憂遭受攻擊而將外交部門撤出班加西。
Vào năm 2012, Benghazi, Libya được coi là một trong những nơi nguy hiểm nhất trên thế giới, và các quốc gia đều rút cơ quan đại sứ của mình khỏi đó trước những lo ngại tấn công bởi lực lượng vũ trang.
毕业于莫斯科国立国际关系学院,1986年到1993年在摩尔多瓦外交部工作。
Ông tốt nghiệp Thạc sĩ quan hệ quốc tế tại Đại học Quốc gia Quan hệ Quốc tế Moskva tại Moskva, Nga từ năm 1986 đến năm 1992.
他于1976年在苏联外交部开始了他的职业生涯。
Ông bắt đầu sự nghiệp của mình tại Bộ Ngoại giao của Liên Xô vào năm 1976.
但法國外交部長多明尼克·德維勒班於聯合國安全理事會的審議上,明確表態法國既不支持也不參與入侵。
Trong các cuộc thảo luận của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc, Bộ trưởng Ngoại giao Pháp Dominique de Villepin đã nói rõ rằng nước Pháp sẽ không ủng hộ và cũng không tham gia vào cuộc xâm lược.
19世纪30年代初,美国农业部(USDA)向丹麦外交部(英语:Minister of Foreign Affairs (Denmark))购买24头丹麦长白猪用于猪的研究,并规定不得用于纯种繁育。
Đầu những năm 1930, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA) đã ký thỏa thuận với Bộ Ngoại giao Đan Mạch để mua 24 con lợn Landrace Đan Mạch để sử dụng cho các nghiên cứu về lợn, với quy định rằng họ sẽ không nhân giống lợn này dưới vai trò là một giống thuần chủng với mục đích.
沈国放在2005年12月28日突然被解除职务,降职(虽然都是正司局级)到外交部下属事业单位世界知识出版社工作。
Vào ngày 28 tháng 12 năm 2005, ông đã đột ngột bị miễn nhiệm chức vụ rồi giáng chức (mặc dù vẫn là Bí thư) và được phân xuống công tác tại Nhà xuất bản Tri thức thế giới thuộc Bộ Ngoại giao để làm việc.
当时,我在外交部工作,是凯科宁总统的得力助手。
Khi ấy, tôi đang làm bộ trưởng bộ ngoại giao và cố vấn thân cận cho tổng thống Kekkonen.
俄羅斯:外交部部长谢尔盖·拉夫罗夫说:“这是朝着正确方向迈出的一步,而不是‘火与愤怒’。
Bộ trưởng Ngoại giao Sergey Lavrov theo dõi sát sao cuộc họp, nói rằng "đó là một bước đi đúng hướng" thay vì "lửa và giận dữ".
俄羅斯聯邦外交部於7月18日發表聲明表示:「(這樣的舉動)對兩國間的積極合作發展或解決領土爭端都沒有益處」,同時強調俄羅斯對南千島群島擁有主權。
Bộ Ngoại giao Nga công bố vào ngày 18 tháng 7, "những hành động này không phải đóng góp vào sự phát triển của hợp tác tích cực giữa hai nước, cũng như đến việc giải quyết tranh chấp" và tái khẳng định chủ quyền đối với hòn đảo..
1995年,她擔任北美外交部主任,直到1997年離職。
Năm 1995, bà đã trở thành người đứng đầu các bộ phận Bắc Mỹ của Bộ Ngoại giao, bà giữ vị trí đó cho đến năm 1997.
此后12年,我先后在六届内阁任职,做了两任外交部部长。
Suốt 12 năm sau đó, tôi giữ sáu vị trí quan trọng trong nội các chính phủ, trong đó có hai lần làm bộ trưởng bộ ngoại giao.
」 土耳其:外交部在一份声明中表示:「作为一个黑海沿岸国家,我们强调船只不應被阻止通过刻赤海峡。
Thổ Nhĩ Kỳ: "Là một quốc gia có chung một bờ Biển Đen, chúng tôi nhấn mạnh rằng đoạn qua eo biển Kerch không nên bị chặn", Bộ Ngoại giao cho biết trong một tuyên bố.
12月17日,美國副國務卿克里斯托弗率團抵台磋商台美未來關係,群眾向該團示威抗議;並有一名計程車司機在外交部前引火自焚以示抗議。
Ngày 17 tháng 12, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Warren Christopher dẫn đoàn đến Đài Loan thương thảo quan hệ tương lai giữa Đài Loan và Hoa Kỳ, quần chúng Đài Loan thị uy kháng nghị với đoàn; còn có một lái xe taxi phóng hỏa tự thiêu trước Bộ Ngoại giao để kháng nghị.
外交部领事帮助推广新加坡旅游、海外工作和学习。
Bộ cung cấp dịch vụ hỗ trợ lãnh sự cho người Singapore đi du lịch, làm việc và học tập ở nước ngoài.
作為一名在莫斯科受教育的物理學家,他從1993年開始任職於烏克蘭外交部,並且擔任歐洲聯盟分部總監以及第一次阿扎羅夫內閣的副外交部長,並且在烏克蘭–歐盟組織協議的談判中擔當重要角色。
Là một nhà vật lý tốt nghiệp ở Moskva, ông đã từng làm việc trong Bộ Ngoại giao Ukraina từ năm 1993, với vị trí bao gồm cả giám đốc bộ Cục Liên minh châu Âu, cũng như thứ trưởng ngoại giao trong Chính phủ Azarov đầu tiên],, nơi ông đã đóng một vai trò trung tâm trong việc đàm phán Hiệp định Hiệp hội Liên minh châu Âu-Ukraina].
阿塞拜疆购买了其中一大部分车辆,据阿塞拜疆外交部1993年报道,阿在权力真空时期获得了286辆坦克,842装甲车和386门火炮。
Phía người Azeris mua một số lớn các xe quân sự đó, như bộ Ngoại giao Azeri cho biết tháng 11 năm1993, rằng họ đã mua được 286 xe tăng, 842 xe bọc thép và 386 pháo.
然而,对我来说,我在中国遇到的最重要人物,却是可爱的年轻女子安妮基,她在芬兰外交部工作。
Tuy nhiên, người quan trọng nhất mà tôi gặp ở Trung Quốc là một phụ nữ đáng yêu tên Annikki, làm việc trong bộ ngoại giao Phần Lan.
2015年至今任外交部新闻司司长。
Từ năm 2015 đến nay nhậm chức Vụ trưởng Vụ Thông tin Bộ Ngoại giao.
」 波蘭:外交部表示:「我们强烈谴责俄罗斯的侵略行为,我们呼吁(俄羅斯)领导人尊重国际法。
Ba Lan: Bộ Ngoại giao cho biết: "Với đầy đủ lực lượng, chúng tôi lên án hành vi hung hăng của Nga và chúng tôi kêu gọi lãnh đạo (của đất nước) tôn trọng luật pháp quốc tế."
法國欧洲暨外交部(法语:Ministère de l'Europe et des Affaires étrangères),通称法国外交部,是法國政府部門之一,專門負責管理法國與外國的關係。
Bộ Ngoại giao và Phát triển quốc tế (tiếng Pháp: Ministre des Affaires étrangères et du Développement international) tức Bộ Ngoại giao Pháp là bộ trực thuộc Chính phủ Pháp, có trách nhiệm xử lý quan hệ ngoại giao của Pháp.
」 加拿大:加拿大外交部在推特上表示:「我们呼吁俄罗斯立即緩和緊張局勢,释放被俘的船只和船員,并恢复正常的海上交通。
Canada: "Chúng tôi kêu gọi Nga dỡ bỏ ngay lập tức, thả các tàu bị bắt và cho phép giao thông hàng hải bình thường tiếp tục" Bộ Ngoại giao Canada đã viết trên Twitter.
印尼前總理朱安達和前副總統、外交部長阿丹·馬力克(英语:Adam Malik)都曾表示印尼不會加入東約組織。
Cựu thủ tướng Djuanda Kartawidjaja và cựu Phó Tổng thống Adam Malik của Indonesia từng biểu thị Indonesia sẽ không gia nhập Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 外交部 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.