Wahlbeteiligung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Wahlbeteiligung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wahlbeteiligung trong Tiếng Đức.

Từ Wahlbeteiligung trong Tiếng Đức có các nghĩa là cắt lông của, số phiếu bầu, bị cắt ngọn, cắt ngọn, số người bỏ phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Wahlbeteiligung

cắt lông của

(poll)

số phiếu bầu

(poll)

bị cắt ngọn

(poll)

cắt ngọn

(poll)

số người bỏ phiếu

(poll)

Xem thêm ví dụ

Die Wahlbeteiligung lag bei 75 Prozent.
Số người đi bầu là 75%.
Aber deren Wahlbeteiligung ist sicher im Keller.
Nhưng số người tham dự bên phía họ chắc chắn sẽ giảm.
Die Einführung war im Vorfeld kontrovers diskutiert worden, und letztlich setzten sich die Euro-Skeptiker durch (Wahlbeteiligung: 81,2 %, Wahlausgang: 56,1 % dagegen, 41,8 % dafür, 2,1 % Enthaltungen, 0,1 % ungültig).
Những người hoài nghi euro đã thắng thế (tỷ lệ đi bầu: 81,2%, kết quả bầu cử: 56,1% chống, 41,8% thuận, 2,1% phiếu trắng và 0,1% phiếu không hợp lệ).
In der Präsidentschaftswahl 2012 hatten junge Wähler, Lateinamerikaner, asiatisch-amerikanische Wähler, Geringverdiener, eine Wahlbeteiligung von unter 50 %.
Trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2012, cử tri trẻ, cử tri Mỹ Latin, cử tri gốc Á, cử tri có thu nhập thấp, đều có tỉ lệ đi bỏ phiếu thấp hơn 50 phần trăm.
Und in den Kommunalwahlen war die Wahlbeteiligung irgendwo bei 20 %.
Và trong cuộc bầu cử tại địa phương của bạn, tỉ lệ đi bầu là xấp xỉ 20 phần trăm.
Bei niedriger Wahlbeteiligung in Philadelphia... werden die Underwoods untergehen.
Nếu lượng phiếu ở Philadelphia thấp... thì nhà Underwood sẽ tụt lại phía sau.
Wahlbeteiligung der Basis - oder Swing-Bezirke?
Số liệu lúc 9 giờ sáng này là của cơ sở ta hay bang dao động?
Die Wahlbeteiligung auf der ganzen Welt hatte ihren Höhepunkt in den späten 80ern und ist seit dem so rasant abgefallen wie noch nie zuvor. Wenn diese Zahlen auf Landesebene mies sind, sind sie in den Städten einfach miserabel.
Số lượng cử tri đi bầu cử trên toàn thế giới tăng mạnh vào giai đoạn cuối những năm 80, và rồi sụt giảm ở một tốc độ mà ta chưa từng thấy bao giờ, và nếu các số liệu này xem là tệ ở phương diện một quốc gia trên phương diện thành phố của chúng ta, chúng thật là ảm đạm.
Entscheidend ist die Wahlbeteiligung.
Điểm mấu chốt vẫn là các cử tri.
Die Wahlbeteiligung lag bei rund 59 %.
Tỉ lệ cử tri đi bỏ phiếu chỉ khoảng 59%.
Sogar bei einem relativ beliebten Präsidenten wie Obama ist die Wahlbeteiligung 40, 45, höchstens 50 Prozent.
Và thậm chí một vị Tổng thống khá được yêu thích như Obama con số ủng hộ Tổng thống khoảng 40,45 đỉnh điểm là 50 phần trăm.
Geoff Hill, ein Journalist in Afrika, schrieb: „Apathie oder sinkende Wahlbeteiligung ist besonders ausgeprägt, wo sich die Menschen ohnmächtig fühlen, außerstande, sich aus ihrem Elend zu befreien. . . .
Ông Geoff Hill, một nhà báo ở Châu Phi, nhận xét: “Sự thờ ơ hoặc việc không bỏ phiếu trở nên thịnh hành khi người dân cảm thấy bất lực trong việc cải thiện tình trạng khốn khổ của họ...
Um Kosten zu sparen und die Wahlbeteiligung anzuspornen, werden die Vorwahlen der großen Parteien meist am gleichen Tag abgehalten und oft mit den Terminen in anderen Staaten abgestimmt.
Tuy nhiên, để giảm thiểu chi phí và khuyến khích đi bầu, những cuộc bầu cử sơ bộ của các đảng chính thường được tổ chức cùng ngày và có thể kết hơp với các cuộc bầu cử khác của tiểu bang.
In einigen amerikanischen Städten lag die Wahlbeteiligung nur bei etwa 5 %.
Tại một số thành phổ ở Mỹ, lượng cử tri đi bầu cử chỉ có gần 5%.
Die Wahlbeteiligung lag bei 85,2 Prozent.
Tỷ lệ người tham gia bầu cử đạt 85,2%.
Ohio und Pennsylvania. Die Wahlbeteiligung hier... könnte den Unterschied bei dieser historischen Wahl ausmachen.
Ohio và Pennsylvania, khi mà lượng phiếu trở thành vấn đề then chốt để tạo ra sự khác biệt trong kỳ bầu cử lịch sử này.
In den Zwischenwahlen 2014 lag die Wahlbeteiligung bei 36 %, die niedrigste seit 70 Jahren.
Trong cuộc bầu cử giữa nhiệm kì năm 2014, tỉ lệ là 36 phần trăm, thấp nhất trong 70 năm.
Aber es mag neu für Sie sein, dass die amerikanische Wahlbeteiligung im weltweiten Vergleich ziemlich weit hinten liegt: auf Platz 138 unter 172 Ländern.
Nhưng điều mà các bạn không biết là số cử tri đi bầu cử của Mỹ nằm ở hàng thấp nhất trong danh sách tất cả các nước trên thế giới. hạng 138 trên 172 nước.
Trotz Drohungen der Taliban berichten Wahlbeobachter von einer hohen Wahlbeteiligung, besonders in Städten.
Mặc cho mối đe dọa từ Taliban, báo cáo cho rằng tỷ lệ đi bầu của người dân vẫn mức cao, đặc biệt là ở nội thành.
In Frankreich erreichte die Wahlbeteiligung ein Rekordtief.
Ở Pháp, số lượng cử tri tham gia bầu cử thấp ở mức kỉ lục.
Während zum Beispiel Ägypten für seine einstellige Wahlbeteiligung in Wahlen vor der Revolution bekannt war, nahmen an der letzten Wahl um die 70 Prozent der Wähler teil – Männer und Frauen.
Vì vậy khi người Ai Cập được biết đến bởi lượng cử tri một chữ số trong các cuộc bầu cử trước cách mạng, cuộc bầu cử mới nhất có gần 70% lượng cử tri tham gia -- cả đàn ông và phụ nữ.
Sally, wie war die Wahlbeteiligung heute?
Sally, lượng người tham dự của cô hôm nay thế nào?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wahlbeteiligung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.