วาซาบิ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ วาซาบิ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ วาซาบิ trong Tiếng Thái.
Từ วาซาบิ trong Tiếng Thái có nghĩa là wasabi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ วาซาบิ
wasabinoun |
Xem thêm ví dụ
(ยะซายา 30:21; มัดธาย 24:45-47, ล. ม.) โรง เรียน กิเลียด ได้ สนับสนุน นัก เรียน ที่ สําเร็จ การ ศึกษา ให้ หยั่ง รู้ ค่า ชน ชั้น ทาส มาก ขึ้น. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
(ข) ฮันนา ได้ รับ พระ พร อะไร อีก จาก พระ ยะโฮวา? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
ประชาชน เกือบ หนึ่ง ล้าน คน ได้ รับ บัพติสมา จาก พยาน พระ ยะโฮวา ใน สาม ปี ที่ แล้ว. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
คัมภีร์ ไบเบิล กล่าว ว่า “จง มอบ ภาระ ของ ท่าน ไว้ กับ พระ ยะโฮวา และ พระองค์ เอง จะ ทรง ค้ําจุน ท่าน. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
ด้วย การ หายใจ เอา อากาศ บริสุทธิ์ ฝ่าย วิญญาณ บน ภูเขา แห่ง การ นมัสการ ของ พระ ยะโฮวา ที่ ถูก ตั้ง ไว้ สูง แล้ว คริสเตียน ต้านทาน ความ โน้ม เอียง ด้าน นี้. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
(ฟิลิปปอย 2:8) พระ เยซู ยัง พิสูจน์ ด้วย ว่า มนุษย์ สมบูรณ์ สามารถ รักษา ความ ซื่อ สัตย์ มั่นคง ต่อ พระ ยะโฮวา ได้ อย่าง ครบ ถ้วน สมบูรณ์ แม้ จะ เผชิญ การ ทดสอบ ที่ เลว ร้าย ที่ สุด. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
นัก เรียน ได้ รับ การ สนับสนุน ให้ ทํา ตาม สิ่ง ที่ เพลง สรรเสริญ บท 117 ได้ กล่าว ไว้ โดย กระตุ้น ผู้ อื่น ให้ “สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.” Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พบ ว่า เป็น ความ ยินดี ที่ ได้ ช่วย ผู้ มี หัวใจ ตอบรับ แม้ จะ ตระหนัก ว่า มี น้อย คน ใน หมู่ มนุษยชาติ ที่ จะ เดิน ใน เส้น ทาง สู่ ชีวิต. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
บิชอป โปรเตสแตนต์ เขียน ถึง พวก นัก เทศน์ ของ ตน ว่า ‘พระเจ้า ทรง ส่ง [ฮิตเลอร์] มา ให้ เรา.’” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
จะ เกิด อะไร ยะโฮวา ปกครอง? Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân? |
แม้ หาก ไม่ รวม ความ หวัง ที่ จะ มี ชีวิต นิรันดร์ อยู่ ใน บําเหน็จ ที่ พระ ยะโฮวา จะ ประทาน แก่ ผู้ รับใช้ ที่ ซื่อ สัตย์ ของ พระองค์ กระนั้น ผม ก็ ยัง ปรารถนา ชีวิต ที่ เลื่อมใส พระเจ้า. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
โดย การ เพาะ เลี้ยง ความ ปรารถนา ที่ ผิด เช่น นี้ เขา ตั้ง ตัว ขึ้น ใน การ แข่งขัน ชิง ดี กับ พระ ยะโฮวา ผู้ ซึ่ง ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง ทรง ครอง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ สูง สุด โดย ชอบธรรม ใน ทุก แง่ มุม. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
12 ตาม กฎหมาย ของ พระ ยะโฮวา ที่ ประทาน ผ่าน โมเซ ภรรยา ควร ได้ รับ การ ทะถุถนอม ประหนึ่ง อยู่ ใน “อ้อม อก.” 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
4:4-6) พระ วิญญาณ และ พระ พร ของ พระ ยะโฮวา มี อยู่ ใน สังคม พี่ น้อง ที่ พระเจ้า กําลัง ใช้ อยู่ นี้ เพียง สังคม เดียว เท่า นั้น. Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng. |
บทเพลง สรรเสริญ 104:24 กล่าว ว่า “ข้า แต่ พระ ยะโฮวา, พระ ราชกิจ ของ พระองค์ มี เป็น อเนก ประการ จริง! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
พยาน พระ ยะโฮวา ใน ยุโรป ตะวัน ออก ติด ตาม ตัว อย่าง อะไร ที่ พระ เยซู วาง ไว้? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
เธอ เห็น พ้อง อย่าง เต็ม ที่ กับ ถ้อย แถลง ใน พระ ธรรม สุภาษิต ที่ ว่า “พระ พร ของ พระ ยะโฮวา กระทํา ให้ เกิด ความ มั่งคั่ง; และ พระองค์ จะ ไม่ เพิ่ม ความ ทุกข์ ยาก ให้ เลย.”—สุภาษิต 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
แน่นอน ใช่ ว่า หนุ่ม สาว ทุก คน ซึ่ง พยายาม ทํา ให้ พระ ยะโฮวา พอ พระทัย นั้น มี สภาพ แวด ล้อม ใน ครอบครัว ดี เลิศ. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
พระ ยะโฮวา ทรง บัญชา ให้ ชาว อิสราเอล ทําลาย เมือง ของ เจ็ด ชน ชาติ ใน แผ่นดิน คะนาอัน และ ให้ ฆ่า ชาว เมือง เหล่า นั้น ทั้ง หมด. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
12 ที่ จะ คง ไว้ ซึ่ง การ หยั่ง รู้ ค่า แบบ นี้ ต่อ หลักการ ต่าง ๆ อัน ชอบธรรม ของ พระ ยะโฮวา ก็ ใช่ ว่า เป็น เพียง การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล เท่า นั้น แต่ โดย การ มี ส่วน ร่วม การ ประชุม คริสเตียน และ เข้า ส่วน ร่วม งาน รับใช้ ของ คริสเตียน ด้วย กัน เป็น ประจํา. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
ความ เชื่อ ที่ มั่นคง ใน พระ ยะโฮวา และ คํา สัญญา ของ พระองค์ นั่น เอง.—โรม 10:10, 13, 14. Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ วาซาบิ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.