vztahující se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vztahující se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vztahující se trong Tiếng Séc.

Từ vztahující se trong Tiếng Séc có các nghĩa là thích đáng, liên quan, đúng chỗ, quan hệ, xác đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vztahující se

thích đáng

(pertinent)

liên quan

(related)

đúng chỗ

(pertinent)

quan hệ

(relative)

xác đáng

Xem thêm ví dụ

Jaké konkrétní rady vztahující se k oblékání a celkovému vzhledu nacházíme v 1. Timoteovi 2:9, 10?
Về cách ăn mặc chải chuốt, chúng ta tìm thấy lời khuyên rõ ràng nào nơi 1 Ti-mô-thê 2:9, 10?
Změny vztahující se k jednotlivým emocím jsou bohužel příliš nepatrné na to, abychom je mohli pozorovat pouhým okem.
Rủi thay, những thay đổi lưu lượng máu trên mặt do cảm xúc này quá nhỏ để có thể phát hiện ra được bằng mắt thường.
Změnili jste nastavení vztahující se k vyhlazování písem. Tato změna se projeví až po novém spuštění aplikace
Một số thay đổi như khả năng làm trơn chỉ có hiệu lực đối với các chương trình sẽ chạy
Máte otázky vztahující se k jeho oboru práce?
Cô có câu hỏi nào khác liên quan đến chuyên ngành của anh ấy không?
Memex by propojoval informace, jednu informaci vztahující se k další a tak dále.
Và chiếc máy này sẽ kết nối thông tin, từ một mẩu thông tin này tới một mẩu thông tin khác và cứ thế.
Také jsme nalezli imunitní proteiny vztahující se k infekci a zánětu a proteiny a DNA související se stravou.
Chúng tôi cũng tìm được những protein miễn dịch liên quan đến những viêm nhiễm và những protein và DNA liên quan đến chế độ ăn.
Jeho učení proto bylo často postaveno na situacích vztahujících se k Zákonu. — Srovnej Matouše 5:23, 24.
Như thế ngài thường ban cho những lời dạy dỗ dựa trên hoàn cảnh liên quan tới Luật pháp. (So sánh Ma-thi-ơ 5:23, 24).
Nastavení distribuce vztahující se na video závisí na tom, zda video obsahuje nárokovaný obsah.
Tùy chọn cài đặt phân phối áp dụng cho một video sẽ tùy thuộc vào việc video đó có chứa nội dung đã xác nhận quyền sở hữu hay không.
Je důležité si uvědomit, že pravidla vztahující se na volná díla se v různých zemích liší.
Xin lưu ý rằng các quy tắc cho phạm vi công cộng khác nhau ở từng quốc gia.
V každé kapitole vyhledáváme pasáže vztahující se k Ježíši Kristu a různými barvami si je zvýrazňujeme.
Trong mỗi chương, chúng tôi đánh dấu bằng những màu khác nhau các đoạn về Chúa Giê Su Ky Tô khi chúng tôi tìm thấy các đoạn đó.
Tento způsob také YouTube umožňuje soustředit na jediné místo všechna zhlédnutí vztahující se k dané umělecké skladbě.
Nó cũng cho phép YouTube tổng hợp tất cả lượt xem trên một Bản nhạc nghệ thuật.
6. a) Jaké měřítko vztahující se na lásku můžeme stejně dobře uplatnit na sebeovládání?
6. a) Tiêu chuẩn nào dành cho tình yêu thương có thể áp dụng được cho tính tự chủ?
Poznámka: Pokud firma Témata vztahující se k místu nemá, nelze je na vyžádání vytvořit.
Lưu ý: Nếu doanh nghiệp của bạn không có Chủ đề về địa điểm, Google không thể tạo chủ đề theo yêu cầu.
Uvažujte o tom, jak mohou vyjádřit pocity nebo jak si mohou stanovit cíl vztahující se k nauce.
Hãy cân nhắc cách các em có thể bày tỏ cảm nghĩ về giáo lý đó hoặc đặt một mục tiêu liên quan đến giáo lý đó.
Máte 5 souřadnic vztahujících se k bodům A, B,
Trong năm tọa độ cho các điểm A, B,
Koordinaci záležitostí vztahujících se k údržbě sálu Království obvykle zabezpečují jeden nebo dva určení starší a služební pomocníci.
Thông thường thì một hay hai trưởng lão và tôi tớ thánh chức được bổ nhiệm để sắp xếp những việc bảo trì Phòng Nước Trời.
Jak uvést do souladu texty vztahující se na Ježíše
Dung hòa các đoạn văn liên quan đến Giê-su
Funkci Témata vztahující se k místu mohou využívat všechny firmy s dostatečným množstvím kvalitních recenzí.
Tất cả các doanh nghiệp có đủ số lượng bài đánh giá chất lượng đều có thể hưởng lợi từ Chủ đề về địa điểm.
Podrobnosti o odlišnostech zásad podle zemí se dočtete v oddílech vztahujících se ke konkrétním zemím.
Hãy xem các mục theo quốc gia cụ thể bên dưới để biết thêm thông tin về sự khác biệt trong chính sách giữa các quốc gia.
Funkce Témata vztahující se k místu čerpá z recenzí firmy a nabízí potenciálním zákazníkům rychlý přehled její činnosti.
Thông qua Chủ đề về địa điểm, khách hàng tiềm năng có thể xem các chủ đề chính về doanh nghiệp của bạn, dựa trên các bài đánh giá về doanh nghiệp của bạn.
Pomocí pokročilých pravidel můžete vytvářet pravidla vztahující se na více podmínek, které mají něco společného.
Bạn có thể sử dụng quy tắc nâng cao khi muốn tạo các quy tắc áp dụng cho nhiều điều kiện có một số điểm chung.
Byly stanoveny také zákony vztahující se na sexuální morálku.
Còn có cả những luật về vấn đề tình dục.
5 V podtextu Pavlovy výstrahy je řecké slovo vztahující se na zkaženou rybu nebo shnilé ovoce.
5 Lời cảnh cáo của Phao-lô bắt nguồn từ chữ Hy Lạp có liên quan đến cá ươn hay trái thối.
Prorocké vzory vztahující se k Ježíšovi — Jak by se tě měly dotknout?
Những Hình Bóng Tiên Tri Về Giê-su—Nên có ảnh hưởng nào đối với bạn?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vztahující se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.