vývojový pracovník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vývojový pracovník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vývojový pracovník trong Tiếng Séc.

Từ vývojový pracovník trong Tiếng Séc có các nghĩa là lập trình viên, người phát triển, nhà phát triển, thuốc hiện hình, thuốc rửa ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vývojový pracovník

lập trình viên

(developer)

người phát triển

(developer)

nhà phát triển

(developer)

thuốc hiện hình

(developer)

thuốc rửa ảnh

(developer)

Xem thêm ví dụ

Každý den doufám, že politici, diplomaté, vývojoví pracovníci dokáží proměnit konflikt v mír - a hrozbu v naději.
Mỗi ngày tôi đều mong rằng các nhà chính trị, nhà ngoại giao, và những nhà hoạt động phát triển sẽ biến bạo lực thành hòa bình và hiểm họa thành hi vọng.
Po absolvování Massachusetts Institute of Technology v roce 1953 začal pracovat jako vývojový pracovník u společnosti Philco ve Philadelphii.
Sau khi tốt nghiệp Viện Công nghệ Massachusetts vào năm 1953, ông bắt đầu công việc đầu tiên của mình như một kỹ sư nghiên cứu tại Philco Corporation ở Philadelphia.
▪Ve snaze vyrobit auto, které je konstrukčně odolnější, energeticky úspornější a zároveň šetrné k životnímu prostředí, hledali vývojoví pracovníci inspiraci na neobvyklém místě — pod mořskou hladinou.
Nhằm tạo ra một chiếc ô-tô cứng cáp, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, các nhà thiết kế đã tìm đến một nơi không ngờ tới để có nguồn cảm hứng—trong lòng đại dương!
Co o vzniku a vývoji lidského jazyka zjistili archeologové a výzkumní pracovníci?
Vậy những nhà khảo cổ và nhà nghiên cứu đã khám phá ra điều gì về nguồn gốc và sự phát triển của những ngôn ngữ loài người?
Tisková zpráva University of Akron uvádí, že výzkumní pracovníci, kteří tento zázrak přírody odhalili, „už pracují na vývoji syntetického lepidla s tak výjimečnými vlastnostmi, jako má lepidlo vytvořené snovačkou skleníkovou“.
Theo một báo cáo của Đại học Akron, các nhà nghiên cứu, những người đã phát hiện kỳ quan thiên nhiên này, “đang cố gắng tạo ra chất keo mô phỏng theo thiết kế thông minh của mạng nhện nhà”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vývojový pracovník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.