वर्णमाला अक्षर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ वर्णमाला अक्षर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वर्णमाला अक्षर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ वर्णमाला अक्षर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ký tự chữ cái, chữ cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ वर्णमाला अक्षर

ký tự chữ cái

(alphabetic character)

chữ cái

(letter of the alphabet)

Xem thêm ví dụ

बहुत-सी भाषाएँ अपनी-अपनी वर्णमाला के अक्षरों से लिखी जाती हैं।
Nhiều ngôn ngữ được viết bằng mẫu tự La-tinh.
एक पचास साल के इंसान को, जिसने कभी कलम को हाथ भी नहीं लगाया हो, उसके लिए हाथ में कलम पकड़ना और वर्णमाला के अक्षर लिखना बहुत भारी समस्या थी।
Đối với một người đã 50 tuổi chưa từng động đến cây viết chì, thì việc cầm bút để viết những chữ cái có thể là một trở ngại lớn như núi.
अगर हमें कोरियाई भाषा में सही उच्चारण में बात करनी है, तो हमें कोरियाई वर्णमाला के हर अक्षर बोलना सीखना होगा।
Chỉ khi nào một người học bảng chữ cái tiếng Hàn thì mới có thể học cách phát âm đúng.
विद्वान टॉमस हार्टवॆल हॉर्न के अनुसार, उन्होंने यह हिसाब लगाया कि “[इब्रानी] वर्णमाला का हर अक्षर सारे इब्रानी शास्त्र में कितनी बार आता है।”
Theo học giả Thomas Hartwell Horne, họ đếm “mỗi chữ cái [tiếng Hê-bơ-rơ] xuất hiện bao nhiêu lần trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ”.
मिसाल के तौर पर, जादू-टोना करनेवाले एक यहूदी पंथ को ही लीजिए जिसे कबाला कहा जाता है। इस पंथ के लोगों ने तंत्र-मंत्र के ज़रिए इब्रानी वर्णमाला के अक्षरों और संख्याओं के मतलब जानने की कोशिश की।
Thí dụ, thuyết thần bí của người Do Thái cùng phép thần thông của thuyết đó suy tra về ý nghĩa thần bí của các con số và các chữ trong hệ thống chữ cái tiếng Hê-bơ-rơ.
इसलिए हर अक्षर और ज़्यादातर वर्णमाला के विराम चिन्हों को बिंदुओं को जोड़ने की खास तरकीब से लिखा जा सकता है।
Vì thế, tất cả chữ và việc chấm câu trong phần lớn các bảng chữ cái có thể được ấn định một tổ hợp chấm nhất định.
मगर तीसरे अध्याय में 66 आयतें हैं, इसलिए इसमें एक आयत के बजाय एक-साथ तीन आयतें इब्रानी वर्णमाला के एक-एक अक्षर से शुरू होती हैं।
Tuy nhiên, chương thứ ba có 66 câu, vậy có ba câu liên tiếp bắt đầu cùng một chữ cái trước khi sang chữ cái kế tiếp.
चंद महीनों में उसने साइन लैंगवेज सीखने में अच्छी तरक्की की, कोरियाई वर्णमाला के और भी अक्षर सीखे, और सबसे अहम बात यह है कि उसने जाना कि यहोवा के साथ रिश्ता कायम करने का एकमात्र तरीका क्या है।
Trong vài tháng, anh tiến bộ trong ngôn ngữ ra dấu, học thêm được mẫu tự Hàn ngữ, và quan trọng nhất là học được cách duy nhất để xây đắp mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
जिन भाषाओं की वर्णमालाएँ होती हैं, उनमें सही उच्चारण के लिए हर अक्षर या अक्षरों को सही स्वर के साथ बोलना ज़रूरी होता है।
Trong những ngôn ngữ dùng mẫu tự La-tinh, phát âm đúng đòi hỏi phải sử dụng đúng âm của mỗi chữ cái hoặc tổ hợp những chữ cái.
मूल भाषा में, पहले चार अध्याय अक्षरबद्ध कविताएँ हैं, यानी हर अध्याय में 22 आयतें हैं और हर आयत का पहला शब्द इब्रानी वर्णमाला के क्रम के मुताबिक एक-एक अक्षर से शुरू होता है।
Bốn chương đầu tiên thuộc thể thơ chữ đầu, mỗi câu bắt đầu bằng một chữ cái, lần lượt theo thứ tự 22 chữ cái trong bảng mẫu tự Hê-bơ-rơ.
अध्याय 1-4 शोकगीत हैं जिनके पद इब्रानी वर्णमाला के क्रम से रखे गए हैं, यानी हर पद एक इब्रानी अक्षर से शुरू होता है।
Chương 1-4 là bài ai ca viết theo chữ cái Hê-bơ-rơ, hay thể thơ chữ đầu.
लेखन प्रणाली कांजी (चीनी अक्षर) और काना के दो सेट के रूप में अच्छी तरह से लैटिन वर्णमाला और अरबी अंकों का उपयोग करता है।
Hệ thống chữ viết sử dụng chữ Hán và hai loại chữ kana (bảng âm tiết dựa trên chữ tiếng Hán, giống như ký tự Latinh) và chữ số Ả Rập.
आखिर के पाँच अक्षर पहले पाँच अक्षरों के नीचे बिंदुओं को जोड़ने से बनते हैं; इसमें सिर्फ “w” अलग है क्योंकि यह फ्राँसीसी वर्णमाला में बाद में जोड़ा गया था
Năm chữ cuối cùng thêm cả hai chấm hàng cuối vào năm chữ đầu; chữ “w” là ngoại lệ vì nó được cho thêm vào bảng chữ cái tiếng Pháp sau này

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वर्णमाला अक्षर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.